Đề kiểm tra học kỳ 1 khối 7 môn: toán năm học: 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 khối 7 môn: toán năm học: 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1 SỞ GD&ĐT SƠN LA Trường PTDT Nội Trú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 7 Môn: Toán Năm học: 2013-2014 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1điểm):Nêu công thức lũy thừa của một tích, công thức lũy thừa của một thương? Câu 2 (1điểm) :Thực hiện các phép tính: a) b) Câu 3 (1,5điểm) Nêu tính chất đại lượng tỉ lệ thuận? Câu 4(1điểm) Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 2x Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ? Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ? Câu 5 (1điểm) Đồ thị hàm số là gì ? Câu 6 (1,5điểm) Nêu tính chất trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác, trường hợp cạnh – góc – cạnh? Câu 7 (1,5điểm) Cho điểm E(2; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax a) Xác định hệ số a. b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được? c) Điểm M(-1; -1) có thuộc đồ thị không? Câu 8 (1,5 điểm) Cho hình 1. Chứng minh rằng: a)ADE = BDE b)DAE = DBE Hình 1 ––HẾT–– MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 38,39 – HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TL TL TL TL 1.Tập hợp Q các số hữu tỉ. Nêu được công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ.Tính chất của tỉ lệ thức Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1 1 2= 20 % 2. Đại lượng tỉ lệ thuận Biết được tính chất đại lượng tỉ lệ thuận Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1,5 1 2,5= 25% 3.Đồ thị của hàm số y= ax(a0) Biết khái niệm đồ thị hàm số Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a#0) Biết kiểm tra một điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1 1,5 2,5=25% 4.Hai tam giác bằng nhau. Biết chỉ ra các tính chất cơ bản của các trường hợp bằng nhau của tam giác Biết xét sự bằng nhau của hai tam giác Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1,5 1,5 3=30% TS câu hỏi 4 1 3 8 TS điểm Tỉ lệ 5 50% 1 10% 4 40% 10.0 (100%) Đáp án - biểu điểm CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐỂM 1 CT lũy thừa của một tích: CT lũy thừa của một thương: 0,5đ 0,5đ 2 a) = b) 0,5đ 0,5đ 3 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lương này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia 1,5đ 4 + Từ công thức y = 2x => y có tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2 + x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,5đ 0,5đ 5 Đồ thị hàm số y = f(x là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ. 1đ 6 Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 1,5đ 7 a) vì điểm E(2; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax nên ta có x=2, y=2 thay vào hàm số ta có: 2 =a.2 => a = 1 Ta có hàm số y = x b) Vẽ được đồ thị hàm số y = x c) M (-1;-1) ta thay x= -1 vào hàm số => y = -1 bằng tung độ của điểm M nên điểm M (-1;-1) thuộc đồ thị hàm số y = x 0,5đ 0,5đ 0,5đ 8 GT Cho ∆ADE và ∆BDE AD = BD , AE = BE KL a) ∆ADE= ∆BDE b) DAE = DBE Chứng minh: a) Xét ∆ADE và ∆BDE có: AD = BD (gt) AE = BE (gt) DE cạnh chung => ∆ADE = ∆BDE (c.c.c) b) Theo kết quả chứng minh câu a ∆ADE = ∆BDE =>DAE = DBE ( hai góc tương ứng) gt,kl (0,5đ) 0,5đ 0,5đ ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT SƠN LA Trường PTDT Nội Trú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 7 Môn: Toán Năm học: 2013-2014 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1điểm): Nêu tính chất 2 của tỉ lệ tthức Câu 2 (1điểm) : Lập tất cả các Tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 Câu 3 (1,5điểm) Nêu tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch? Câu 4(1điểm) Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 4,5. hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Câu 5 (1điểm) Nêu khái niệm hàm số Câu 6 (1,5điểm) Nêu tính chất trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác, trường hợp góc – cạnh – góc? Câu 7 (1,5điểm) Cho điểm E(3; 3) thuộc đồ thị hàm số y = ax a) Xác định hệ số a. b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được? c) Điểm M(-1; -1) có thuộc đồ thị không? Câu 8 (1,5điểm) Cho góc xAy.Lấy điểm B trên tia Ax, lấy điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC .Chứng minh rằng ABC = ADE ––HẾT–– MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 38,39 – HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TL TL TL TL 1.Tập hợp Q các số hữu tỉ. Nêu được công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ.Tính chất của tỉ lệ thức Áp dụng Tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập đơn giản Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1 1 2= 20 % 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch Biết được tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức dại lượng tỉ lệ nghịch Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1,5 1 2,5= 25% 3. Hàm số Biết khái niệm hàm số Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a#0) Biết kiểm tra một điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1 1,5 2,5=25% 4.Hai tam giác bằng nhau. Biết chỉ ra các tính chất cơ bản của các trường hợp bằng nhau của tam giác Biết xét sự bằng nhau của hai tam giác. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 1,5 1,5 3=30% TS câu hỏi 4 1 3 8 TS điểm Tỉ lệ 5 50% 1 10% 4 40% 10.0 (100%) Đáp án - biểu điểm CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐỂM 1 Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 0,5đ 0,5đ 2 0,5đ 0,5đ 3 Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (Bằng hệ số tỉ lệ) -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4,5 1đ 5 Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định đượ chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số 1đ 6 Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 1,5đ 7 a) Vì điểm E(3; 3) thuộc đồ thị hàm số y = ax nên ta có x=3, y=3 thay vào hàm số ta có: 3 =a.3 => a = 1 Ta có hàm số y = x b) Vẽ được đồ thị hàm số y = x c) M (-1;-1) ta thay x = -1 vào hàm số => y = -1 bằng tung độ của điểm M nên điểm M (-1;-1) thuộc đồ thị hàm số y = x 0,5đ 0,5đ 0,5đ 8 GT xAy BAx ; D Ay AB=AD EBx ; CDy BE= DC KL ABC = ADE Chứng minh: Xét ∆ABC và ∆ADE AB= AD (gt) A là góc chung AD = AB(gt) DE = BE (gt) gt, kl +vẽ hình (0,5đ) 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- KT HKI.doc