Đề kiểm tra học kỳ 1 - Lớp 6 THCS năm học 2003 - 2004 môn Vật Lý

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Lớp 6 THCS năm học 2003 - 2004 môn Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1-LỚP 6 THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Năm học 2003-2004.
	MÔN VẬT LÝ.
	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .lớp: . . . .Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO.
Học sinh làm bài trực tiếp lên tờ giấy thi này (có 2 trang)
Phần 1. Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1.Hãy chọn một thước đo thích hợp nhất để đo kích thước cuốn vỡ bài tập của em:
A.Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN là 5mm.
B.Thước cuộn có GHĐ 10m và ĐCNN là 1 mm.
C.Thước thẳng có GHĐ 3dm và ĐCNN là 1 mm.
D.Thước cuộn có GHĐ 20m và ĐCNN là 1 cm.
Câu 2.Nếu dùng thước đo có GHĐ là 2m và ĐCNN là 1cm đo chiều cao của bạn Nam, cách ghi kết quả nào dưới đây là hợp lý:
A. 1,455m	B. 14,55dm	C. 1455mm.	D.1,45m
Câu 3.Trên bao nilông đựng bột giặt có ghi 370gam, số đó cho ta biết:
A. Thể tích của bao bột giặt.	
B. Khối lượng của bao bột giặt.
C. Khối lượng riêng bột giặt.	
D.Trọng lượng của túi bột giặt.
Câu 4.Có 1 kg bông và 1 kg sắt:
Lượng chất trong bông nhiều hơn lượng chất trong sắt.
Lượng chất trong bông ít hơn lượng chất trong sắt.
Lượng chất trong bông bằng lượng chất trong sắt.
Cả A, B và C đều sai.
Câu 5. Trong hộp cân Rôbecvan có các quả cân: 1g, 5g, 10g, 20g, 50g, 100g và 200g , giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cân là:
A. 200g và 1g	B. 300g và 1g	C. 386g và 1g	D. 200g và 0,5g
Câu 6.Lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo khi nào?
A. Chỉ khi lò xo bị nén ngắn lại.
B. Chỉ khi lò xo bị kéo dãn ra.
C. Khi lò xo không bị nén ngắn lại cũng như không bị kéo dãn ra.
D. Khi lò xo bị nén ngắn lại cũng như khi lò xo bị kéo dãn ra.
Câu 7.Người thợ xây ở tầng 2 dùng dây kéo bao xi măng từ tầng 1 lên, khi đó:
A. Lực kéo cùng chiều, nhưng khác phương với trọng lực.
B. Lực kéo cùng phương, nhưng ngược chiều với trọng lực.
C. Phương, chiều của lực kéo ngược với phương, chiều của trọng lực.
D. Phương, chiều của lực kéo trùng với phương chiều của trọng lực.
Câu 8.Trong các máy cơ đơn giản sau, máy nào không cho ta lợi về lực:
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc cố định.
D. Ròng rọc động.
Trang 2-bài kiểm tra học kỳ môn Vật lý lớp 6
Phần 2. Tìm số hoặc từ đúng điền vào những chỗ trống sau:
Câu 9: a) 1050mm = . . . . . m	b) 2,5m3 = . . . . . . . . . . . . . . .lít
Câu 10. a) Trọng lượng của bao gạo 50kg là . . . . . . . Niutơn (N).
	 b) Đơn vị của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .là kg/m3.
Câu 11. a) Đơn vị của lực là . . . . . . . . . . . .
	 b) Đơn vị của trọng lượng riêng là . . . . . . . . . .
Câu 12. a) Trọng lực của một vật là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .lên vật đó.
	 b) Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là . . . . 
Phần 3.Các loại bài tập trắc nghiệm khác:
Câu 13.Hãy ghép câu bên trái với câu bên phải thành một câu hoàn chỉnh bằng một gạch nối:
A.Lực kế dùng để ..	1.đo khối lượng.
B.Cân Rôbecvan dùng để ..	2.đo lực.
C.Dùng mặt phẳng nghiêng..	3.thì lực cần kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng nhỏ.
D.Mặt phẳng nghiêng càng ít..	4.có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 14.Hãy khoanh tròn chữ Đ nếu câu là đúng, chữ S nếu câu là sai trong những câu sau:
1.Giới hạn đo là số đo lớn nhất mà dụng cụ đo đó có thể đo được.	Đ	S
2.Lực và trọng lượng có đơn vị đo giống nhau.	Đ	S
3.Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
Đ	S
4.Lực kế dùng để do lực, không thể để đo khối lượng của vật được.	Đ	S
5.Dùng đòn bẩy có lợi về lực.	Đ	S
6.Dùng ròng rọc động cho ta lợi về lực.	 	Đ	S
Câu 15.Một thùng hàng có khối lượng 1000kg, thể tích 0,5m3 nằm trên mặt đất.
Tính: 	a)Lực của vật tác dụng lên mặt đất.
b)Trọng lượng riêng của thùng hàng.
c)Để dễ đưa thùng hàng lên ôtô người ta dùng một tấm ván để nghiêng, em hãy giải thích tạo sao?
Giải: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • docDe hoc ky 1.doc
Đề thi liên quan