Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: công nghệ lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I. Mụn: Cụng nghệ 7 I. Mục tiờu của bài học. 1.Kiến thức:-Nhằm kiểm tra đỏnh giỏ kết quả mụn cụng nghệ 7 trong học kỳ I.Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ sự nhận thức của học sinh để cú phương phỏp phự hợp. 2.Kĩ năng:-Rốn kỹ năng trỡnh bày bài viết độc lập. 3.Thỏi độ:-Cú thỏi độ trung thực trong khi kiểm tra. II. Phương phỏp. Quan sỏt III.Chuẩn bị. 1.Thầy: Đề bài+ Đỏp ỏn 2. Trũ: Giấy kiểm tra + bỳt IV. Tiến trỡnh tiết dạy. 1.ễn định tổ chức(1’) Ngày giảng Tiết Lớp Ghi chỳ(S) 2. Kiểm tra bài cũ(0’) Khụng kiểm tra. 3. Giảng bài mới (42’) Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Cấp độ cao Cấp độ thấp TN TL TN TL Trồng trọt HS biết được vai trò của đất đối cây trồng. HS biết cách luân canh, xen canh, tăng vụ các loại cây trồng. Biết được vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng đối với con người. 2 2 20% 1 1 10% 1 4 40% 4 7 70% Lâm nghiệp Nắm được giống cây trồng có vai trò gì và các phương pháp chọn tạo giống cây trồng. 1 3 30% 1 3 30% Cộng 2 2 20% 1 1 10% 1 4 40% 1 3 30% 5 10 100% Đề bài. I.Trắc nghiệm. Câu 1: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây. a, Đất trồng là bề mặt . Của vỏ tráI đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. b, Đất trồng là môI trường cung cấp,,cho cây và giữ cho cây trồng không bị đổ. c, Diện tích đất trồng có hạn vì vậy cần phải sử dụng đất một cách.. Câu 2: Hãy chọn câu tra lời đúng nhất trong các câu sau đây. Đất trồng có vai trò Cung cấp nước, ô xy và a xít. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, o xy. Cung cấp phân hóa học. Cung cấp giống cây trồng. Câu 3: Hãy chọn các cụm từ trong ngoặc ( độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng, giảm sâu bệnh, sản phẩm thu hoạch, áng sáng đất) điền vào chỗ trống trong câu sau. a, Luân canh làm cho đất tăngvà.. b, Xen canh sử dung hợp lí.và. c, Tăng vụ góp phần tăng thêm. II. Tự luận. Câu 4. Rừng có vai trò như thế nào? Hãy nêu nhiệm vụ của trồng rừng nước ta hiện nay là gì? Câu 5. Giống cây trồng có vai trò gì? Hãy nêu các phương pháp chọn tạo giống cây trồng? Đáp án. I. Trắc nghiệm.(3đ) Câu 1(1đ) Trả lời đúng câu a,c được 0,25đ Trả lời đúng câu b được 0,25đ a, TơI xốp. b, nước, chất dinh duong, ô xy. c, hợp lí. Câu 2(0,5đ) Câu B. Câu 3(1,5đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ a, độ phì, điều hòa dinh dưỡng, giảm sâu bệnh b, đất đai, áng sáng, giảm sâu bệnh. c, sản phẩm thu hoạch. II. Tự luận.(7đ). Câu 4(4đ) Nêu được vai trò của rừng nước ta Nêu được nhiệm vụ của trồng rừng nước ta. Câu 5(3đ) Nêu được vai trò của giống cây trồng. Nêu được nhiệm vụ của trồng rừng nước ta. Đề kiểm tra học kỳ I. Mụn: Cụng nghệ 8 I. Mục tiờu của bài học. 1.Kiến thức:-Nhằm kiểm tra đỏnh giỏ kết quả mụn cụng nghệ 7 trong học kỳ I.Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ sự nhận thức của học sinh để cú phương phỏp phự hợp. 2.Kĩ năng:-Rốn kỹ năng trỡnh bày bài viết độc lập. 3.Thỏi độ:-Cú thỏi độ trung thực trong khi kiểm tra. II. Phương phỏp. Quan sỏt III.Chuẩn bị. 1.Thầy: Đề bài+ Đỏp ỏn 2. Trũ: Giấy kiểm tra + bỳt IV. Tiến trỡnh tiết dạy. 1.ễn định tổ chức(1’) Ngày giảng Tiết Lớp Ghi chỳ(S) 2. Kiểm tra bài cũ(0’) Khụng kiểm tra. 3. Giảng bài mới (42’) Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Cấp độ cao Cấp độ thấp TN TL TN TL Vẽ kĩ thuật Nắm được kháI niệm thế nào là hình cắt. Vận dụng việc đọc các bản vẽ kĩ thuật vào cuộc sống. 1 0,5 5% 1 3 30% 2 3,5 35% Cơ khí Nắm được mối ghép bằng ren Phân biệt được các mối ghép trong đời sống hàng ngày Nắm được các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào. 1 0,5 5% 1 2 20% 1 4 40% 3 6,5 65% Cộng 2 1 10% 1 2 20% 1 3 30% 1 4 40% 5 10 100% Đề bài. I. Trắc nghiệm. Câu 1: Hãy chon câu trả lời đúng. Trong các kháI niệm sau đây khái niệm là hình cắt. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể phía trước mặt phẳng cắt. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể phía trước và sau mặt phẳng cắt. Hình cắt là hình biểu diễn rõ hơn hình dang bên trong của vật thể. Câu 2: Sử dụng các câu trả lờ ở cột B để ghét với cột A hoàn thiện câu trả lời. Cột A Cột B Mối ghét tháo được. Mối ghép bằng đinh tán.. Mối ghép vít cấy Mối ghép băng bu lông Các chi tiết thường có dạng tấm. Muốn tháo rời phảI phá hỏng 1 phần chi tiết. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn. Một chi tiết có ren các chi tiết còn lại là lỗ trơn. Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng. Mối ghép bằng ren bao gồm: Mối ghép bu lông vít cấy. Mối ghép bu lông, vít cấy, đinh vít. Mối ghét bu lông, đinh vít, mối ghép hàn. Mối ghép bu lông, mối ghép chốt. II. Tự luận. Câu 4. Trong bản vẽ chi tiết có những nội dung nào? Hãy nêu các bước đọc bản vẽ lắp? Câu 5. Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy bao gồm mấy loại? Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Đáp án. I. Trắc nghiệm.(3đ) Câu 1.(0,5đ). Câu A. Câu 2.(2đ). 1+C 2+A 3+D 4+B Câu 3.(0,5đ). Câu B. II. Tự luận.(7đ) Câu 4.(3đ). Nêu được nội dung của bản vẽ lắp(1,5đ) Nêu được các bước đọc bản vẽ lắp (1,5đ). Câu 5.(4đ). Nêu được thế nào là chi tiết máy(1đ). Nêu được chi tiết máy gồm mấy loại (1đ). Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào(2đ) Đề kiểm tra học kỳ I. Mụn: Cụng nghệ 9 I. Mục tiờu của bài học. 1.Kiến thức:-Nhằm kiểm tra đỏnh giỏ kết quả mụn cụng nghệ 7 trong học kỳ I.Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ sự nhận thức của học sinh để cú phương phỏp phự hợp. 2.Kĩ năng:-Rốn kỹ năng trỡnh bày bài viết độc lập. 3.Thỏi độ:-Cú thỏi độ trung thực trong khi kiểm tra. II. Phương phỏp. Quan sỏt III.Chuẩn bị. 1.Thầy: Đề bài+ Đỏp ỏn 2. Trũ: Giấy kiểm tra + bỳt IV. Tiến trỡnh tiết dạy. 1.ễn định tổ chức(1’) Ngày giảng Tiết Lớp Ghi chỳ(S) 2. Kiểm tra bài cũ(0’) Khụng kiểm tra. 3. Giảng bài mới (42’) Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Cấp độ cao Cấp độ thấp TN TL TN TL Trồng cây ăn quả. HS biết được các phương pháp nhân giống cây ăn quả. Nhận biết một số vấn đề chung về cây ăn quả. HS biết được thời vụ gieo trồng các loại cây ăn quả. Vận dụng các kiến thức cơ bản đã học vào trong trồng trọt. 1 0,5 5% 2 2.5 25% 2 7 70% 5 10 100% Cộng 1 0,5 5% 2 2,5 25% 2 7 70% 5 10 100% Đề bài. I.Trắc nghiệm Câu 1. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: a, Các loại quả chín nhiều đường, chất đạm, chất khoang và vitamin nên có cao đối với con người. b, Trong quá trình sinh trưởng và phát triển, cây ăn quả cần các yếu tố .. thích hợp. c, Để đạt được năng suất cao, phẩm chất tốt cần có giống tốt, áp dụng đúng các biện pháp trong việc trồng, chăm sác cây ăn quả. Câu 2. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong câu sau: Phương pháp nhân giống vô tính Gieo hạt, chiết cành, ghép. Gieo hạt, giâm cành, ghép. Chiết cành, giâm cành, ghép. Chiết cành, gieo hạt, ghép. Câu 3. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Vườn cây giống cần được xây dựng ở những nơI đất ..,.. nơi tiêu thụ và vận chuyển thuận lợi. Các loại cây ăn quả có múi thường trồng vào vụ và vụ . (các tỉnh phía Bắc) và đầu mùa ..(các tỉnh phía Nam). II. Tự luận. Câu 4. Hãy nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả là gì? Nêu kĩ thuật trồng và chăm sóc các loại cây ăn quả? Câu 5. Hãy nêu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi? Đáp án. I.Trắc nghiệm.(3đ) Câu 1.(1,5đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ giá trị dinh dưỡng ngoại cảnh. kĩ thuật Câu 2.(0,5đ). Câu C. Câu 3.(1đ). Mỗi câu tra lời đúng (0,5đ). tốt, bằng phẳng,gần vườn sản xuất. Vụ xuân, vụ thu, mưa. II.Tự luận. (7đ) Câu 4(4đ). Nêu được giá trị của việc trồng cây ăn quả. Nêu được kĩ thuật trồng và chăm sóc các loại cây ăn quả. Câu 5(3đ). Nêu được đặc điểm thực và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi. Đề kiểm tra học kỳ I. Mụn: Cụng nghệ 6 I. Mục tiờu của bài học. 1.Kiến thức:-Nhằm kiểm tra đỏnh giỏ kết quả mụn cụng nghệ 7 trong học kỳ I.Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ sự nhận thức của học sinh để cú phương phỏp phự hợp. 2.Kĩ năng:-Rốn kỹ năng trỡnh bày bài viết độc lập. 3.Thỏi độ:-Cú thỏi độ trung thực trong khi kiểm tra. II. Phương phỏp. Quan sỏt III.Chuẩn bị. 1.Thầy: Đề bài+ Đỏp ỏn 2. Trũ: Giấy kiểm tra + bỳt IV. Tiến trỡnh tiết dạy. 1.ễn định tổ chức(1’) Ngày giảng Tiết Lớp Ghi chỳ(S) 2. Kiểm tra bài cũ(0’) Khụng kiểm tra. 3. Giảng bài mới (42’) Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Cấp độ cao Cấp độ thấp TN TL TN TL May mặc trong gia đình. HS biết được ý nghĩa các công việc may mặc trong gia đình. 1 2 20% 1 2 20% Trang trí nhà ở. HS biết cách bố trí các khu vực trong gia đình một cách hợp lí. Vận dụng các kiến thức đã học vào việc trang trí nhà ở. 1 1 10% 1 4 40% 1 3 30% 3 8 80% Cộng 2 2 20% 1 1 10% 1 4 40% 1 3 30% 4 10 100% Đề bài. I. Trắc nghiệm. Câu 1. Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau sao cho đủ nghĩa. a. Nhà ở là tổ ấm của gia đình là nơI thỏa mãn các nhu cầu của con người về và.. b. Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo cho các thành viên trong đình .. thời gian don dẹp, tìm một vật dụng cần thiết và..cho nhà ở.. c. Ngoài việc để .. và .. gương còn tạo cảm giác làm cho căn phòng ..và ..thêm. d. Những màu có thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có vẻ rộng hơn. e. Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hòa về .. và . Câu 2. Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đ (đúng) và S (sai). Câu hỏi. Đ S 1. Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi riêng biệt yên tĩnh. 2. Nhà ở chật một phòng không thể bố trí gon gàng thuận tiện được. 3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ thương cho căn phòng. 4. Để cắm một bình hoa đẹp không cần chú ý về sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm. II.Tự luận. Câu 3. Cây cảnh và hoa có ý nghĩa như thế nào trong trang trí nhà ở? Hãy nêu các nguyên tắc cơ bản khi cắm hoa trang trí là gì? Câu 4. Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người? Đáp án. I. Trắc nghiệm.(3đ) Câu 1. (2,5đ). Trả lời đúng đủ câu a,b,c được 0,5đ Trả lời đúng đủ câu d,e được 0,25đ a, vật chất, tinh thần. b, sức khỏe, tiết kiệm, tăng vẻ đẹp. c, soi, trang trí, sáng sủa, rộng rãi. d, sáng. e, hình dáng, màu sắc. Câu 2. (1đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. Câu đúng 1,3 Câu sai 2,4 II. Tự luận. (7đ) Câu 3.(4đ). Nêu được ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Nêu được các nguyên tắc cơ bản khi cắm hoa trang trí. Câu 4(3đ). Nêu được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người.
File đính kèm:
- Đề kiểm tra học kỳ I Conghe.doc