Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: công nghệ - Lớp 7 -thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: công nghệ - Lớp 7 -thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 Năm học 2010 - 2011
 Đề 1 Mơn: Cơng nghệ - lớp 7 -Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Lựa chọn câu đúng nhất:
1. Thu hoạch cải bắp vào thời điểm:
	a. cuốn dày. 	c. cuốn dày nứt.
	b. vừa cuốn.	d. chuẩn bị ra hoa.
2. Tiêu chí nào sau đây không phải là của hạt giống trước khi đem gieo:
a. Tỉ lệ nảy mầm cao. 	 	 c. Không lẫn giống khác
b. Không có sâu bệnh. 	 d. Kích thước hạt to 
3. Điều nào sau đây không phải là vai trò của rừng?
a. Cung cấp gỗ, lâm sản khác.	c. Nơi săn bắn thú rừng.	
b. Phát triển du lịch.	d. Bảo vệ môi trường.
4. Xác định pH của đất là để:
a. Có kế hoạch sử dụng và cải tạo. 	c. Làm thuỷ lợi.
b. Bón thêm phân 	d. Bón thêm vôi
5. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt là:
a. Đất cát. 	c. Đất thịt.
b. Đất cát pha. 	d. Đất sét chứa mùn.
6. Các thành phần của đất trồng gồm:
a. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. 	c. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.
b. Chất vô cơ, chất hữu cơ, chất lỏng. 	d. Chất hữu cơ, chất lỏng , phần khí.
7. Đất kiềm là đất có độ pH:
a. Nhỏ hơn 6,5	 c. Lớn hơn 6,5
b. Nhỏ hơn 7,5 	d. Lớn hơn 7,5 
8. Kỹ thuật bón phân cho cây là:	
a. Bón theo yêu cầu của cây. 	c. Bón khi cây sắp
b. Bón càng nhiều càng tốt. 	d. Bón nhiều phân hoá học. được thu hoạch.
9. Gieo trồng đúng thời vụ để giảm sâu bệnh hại thuộc biện pháp:
a. Hoá học.	c. Thủ công.
b. Canh tác. 	d. Kiểm dịch thực vật.
10. Có vạch màu đỏ ở dưới cùng nhãn hiệu là của:
a. Nhóm rất độc	c. Nhóm độc ít.
b. Nhóm độc cao	d. Nhóm cẩn thận.
11. Nhóm nào sau đây đều gồm phân hoá học:
a. Phân chuồng, phân xanh, than bùn. 	c. Phân lân, phân rác, khô dâù.
b. Phân chuồng, phân đạm, phân kali. 	d. Phân lân, phân đạm, phân kali.
12. Nhóm nào sau đây chủ yếu dùng để bón thúc:
a. Phân đạm, phân ka li. 	c. Phân ka li, phân lân.
b. Phân đạm, phân lân.	d. Phân lân, phân chuồng.
13. Dùng tác nhân vật lý gây biến đổi một bộ phận của cây trồng là phương pháp:
a. Chọn lọc. 	c. Nuôi cấy mô.
b. Lai. 	d. Gây đột biến.
14. Nhóm nào sau đây gồm toàn bệnh hại:
a. Sâu đục thân, châu chấu. 	c. Bọ rầy, sâu xanh.
b. Sâu cuốn lá, bọ xít. 	d. Vi khuẩn gây thối củ, mốc trắng.
15. Bảo quản các loại phân bón không được:
a. Đựng trong chum, vại sành đậy kín. 	c. Để lẫn lộn các loại phân với nhau.
b. Bao gói bằng bao ni lông. 	d. Để nơi cao ráo, thoáng mát.
16. Làm đất tiến hành theo trình tự:
a.Cày đất, bừa đất, lên luống. 	c. Cày đất, lên luống, bừa đất.
b. Lên luống, bừa và đập đất, cày đất. 	d. Cày đất, lên luống, bừa và đập đất.
17. Gieo hạt ngô bằng cách:
a. Gieo vãi. 	c. Tra hạt.
b. Gieo theo hàng. 	d. Gieo theo hốc 
18. Phân nào thuộc loại dễ tiêu đối với cây:
a. Phân xanh, phân rác. 	c. Phân chuồng, phân lân.
b. Phân đạm, phân ka li. 	d. Khô dầu, than bùn.
19. Dấu hiệu nào ở cây sau đây do bệnh hại:
a. Lá cây bị thủng. 	c. Cành bị gãy.
b. Thân, cành cây bị sần sùi.	d. Quả có vết khoét.
20. Xử lý hạt giống có tác dụng:
a. Xử lý bằng nhiệt độ. 	c. Ngâm hạt trong nước ấm.
b. Xử lý bằng hoá chất. 	d. Kích thích hạt nẩy mầm nhanh.
TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Trình bày vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt? Các biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt? (3 điểm).
Câu 2: Điều kiện lập vườn gieo- ươm cây rừng? Quy trình làm đất, các biện pháp chăm sóc vườn ươm cây rừng? (2 điểm).
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 Năm học 2010 - 2011
 Đề 2 Mơn: Cơng nghệ - lớp 7 -Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Lựa chọn câu đúng nhất:
1. Điều nào sau đây không phải là vai trò của rừng?
a. Cung cấp gỗ, lâm sản khác.	c. Bảo vệ môi trường.	
b. Phát triển du lịch.	d. Nơi săn bắn thú rừng.
2. Các thành phần của đất trồng gồm:
a. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. 	c. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.
b. Chất vô cơ, chất hữu cơ, chất lỏng. 	d. Chất hữu cơ, chất lỏng, phần khí.
3. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt là:
a. Đất cát. 	c. Đất thịt.
b. Đất cát pha. 	d. Đất sét chứa mùn.
4. Đất kiềm là đất có độ pH:
a. Lớn hơn 7,5 	c. Nhỏ hơn 6,5
b. Nhỏ hơn 7,5 	d. Lớn hơn 6,5
5. Xác định pH của đất là để:
a. Bón thêm phân 	c. Làm thuỷ lợi.
b. Bón thêm vôi. 	d. Có kế hoạch sử dụng và cải tạo.
6. Nhóm nào sau đây đều gồm phân hoá học:
a. Phân chuồng, phân xanh, than bùn. 	c. Phân lân, phân đạm, phân kali.
b. Phân chuồng, phân đạm, phân kali. 	d. Phân lân, phân rác, khô dâù.
7. Kỹ thuật bón phân cho cây là:	
a. Bón theo yêu cầu của cây. 	c. Bón nhiều phân hoá học.
b. Bón càng nhiều càng tốt. 	d. Bón khi cây sắp được thu hoạch.
8. Nhóm nào sau đây chủ yếu dùng để bón thúc:
a. Phân đạm, phân lân. 	c. Phân ka li, phân lân.
b. Phân đạm, phân ka li. 	d. Phân lân, phân chuồng.
9. Bảo quản các loại phân bón không được:
a. Đựng trong chum, vại sành đậy kín. 	c. Để lẫn lộn các loại phân với nhau.
b. Bao gói bằng bao ni lông. 	d. Để nơi cao ráo, thoáng mát.
10. Phân nào thuộc loại dễ tiêu đối với cây:
a. Phân xanh, phân rác. 	c. Phân chuồng, phân lân.
b. Phân đạm, phân ka li. 	d. Khô dầu, than bùn.
11. Dùng tác nhân vật lý gây biến đổi một bộ phận của cây trồng là phương pháp:
a. Chọn lọc. 	c. Nuôi cấy mô.
b. Lai. 	d. Gây đột biến.
12. Nhóm nào sau đây gồm toàn bệnh hại:
a. Sâu đục thân, châu chấu. 	c. Vi khuẩn gây thối củ, mốc trắng.
b. Sâu cuốn lá, bọ xít. 	d. Bọ rầy, sâu xanh.
13. Dấu hiệu nào ở cây sau đây do bệnh hại:
a. Thân, cành cây bị sần sùi. 	c. Cành bị gãy.
b. Lá cây bị thủng. 	d. Quả có vết khoét.
14. Gieo trồng đúng thời vụ để giảm sâu bệnh hại thuộc biện pháp:
a. Hoá học.	 c. Thủ công.
b. Canh tác.	 d. Kiểm dịch thực vật.
15. Có vạch màu đỏ ở dưới cùng nhãn hiệu là của:
a. Nhóm rất độc. 	c. Nhóm độc ít.
b. Nhóm độc cao. 	d. Nhóm cẩn thận.
16. Xử lý hạt giống có tác dụng:
a. Xử lý bằng nhiệt độ. 	c. Ngâm hạt trong nước ấm.
b. Xử lý bằng hoá chất. 	d. Kích thích hạt nẩy mầm nhanh.
17. Làm đất tiến hành theo trình tự:
a. Cày đất, lên luống, bừa và đập đất. 	c. Cày đất, bừa đất, lên luống.
b. Lên luống, bừa và đập đất, cày đất. 	d. Cày đất, lên luống, bừa đất.
18. Gieo hạt ngô bằng cách:
a. Gieo vãi. 	c. Tra hạt. 
b. Gieo theo hàng. 	d. Gieo theo hốc
19. Thu hoạch cải bắp vào thời điểm:
	a. Vừa cuốn.	c. Cuốn dày nứt.
	b. Cuốn dày. 	d. Chuẩn bị ra hoa.
20. Tiêu chí nào sau đây không phải là của hạt giống trước khi đem gieo:
a. Tỉ lệ nảy mầm cao. 	c. Không lẫn giống khác.
b. Kích thước hạt to.	d. Không có sâu bệnh.
 TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: Trình bày vai trò của rừng? Nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta hiện nay? (3 điểm).
Câu 2: Thời vụ trồng rừng ở nước ta? Nêu kỹ thuật trồng rừng bằng cây con có bầu? (2 điểm).
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7
ĐỀ 01
Trắc nghiệm khách quan (5đ): Mỗi câu đúng 0.25đ 
1B	2C	3D	4B	5D	6A	7C	8A	9A	10B
11C	12B	13D	14C	15C	16A	17D	18B	19 A	20D
Tự luận: (5đ)
Câu1: (3đ)
	Trồng trọt cung cấp:	
- Lương thực, thực phẩm (0.25đ)
- Thức ăn cho chăn nuôi (0.25đ)
- Nguyên liệu cho công nghiệp (0.25)
- Nông sản cho sản xuất (0.25đ)
+ Nhiệm vụ trồng trọt: Đảm bảo lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu (1đ).
+ Biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt: Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp kĩ thuật tiên tiến. (1đ)
Câu 2: (2đ)
	- Điều kiện là vườn gieo ươm (1đ)
	- Quy trình làm đất (0,5đ)
	- Các biện pháp chăm sóc vườn ươm (0,5đ)
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7
ĐỀ 02
Trắc nghiệm khách quan (5đ): Mỗi ý trả lời đúng 0.25đ
1D	2A	3D	4A	5D	6C	7A	8B	9C	10B
11D	12C	13A	14B	15A	16D	17C	18C	19B	20B
Tự luận: (5đ)
Câu 1: (3đ)
- Vai trò bảo vệ môi trường: + Điều hoà khí hậu, giảm lũ lụt, tăng lượng mưa giảm ô nhiễm (0.75đ)
- Vai trò phát triển kinh tế: + Cung cấp gõ và lâm sản cho đời sống, sản xuất cho xuất khẩu (0.75đ)
- Vai trò phục vụ nhu cầu văn hoá xã hội: Tham quan du lịch, nghỉ dưỡng, nghiên cứu khoa học, bảo tồn động vật (0.5đ)
Nhiệm vụ:
- Trồng rừng để thường xuyên phủ xanh 19.8 triệu ha đất lâm nghiệp (0.5đ)
- Bao gồm (0,5đ) 
+ Rừng sản xuất
+ Rừng phòng hộ 
+ Rừng đặc dụng
Câu 2: (2đ)
- Thời vụ trồng rừng (0,5đ)
- Kỹ thuật trồng rừng bằng cây con có bầu (1,5đ)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI I cong nghe 7.doc