Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : công nghệ lớp : 9

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : công nghệ lớp : 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Công nghệ 
Lớp :
9
Người ra đề :
Nguyễn Thị Hương
Đơn vị :
THCS Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ 
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề Nấu ăn
Câu1Bài3
C1B1
2
Điểm
3
0,5
3.5
Câu2Bài5
C2B4
2
Điểm
0,5
1.5
2.0
Câu3Bài1
C3B6
2
Điểm
0,5
0.5
1.0
Câu4Bài2
1
Điểm
0,5
0.5
Câu5Bài2
1
Điểm
0,5
0.5
Câu6Bài5
1
Điểm
0,5
0.5
Câu7Bài3
1
Điểm
0,5
0.5
Câu8Bài3
1
Điểm
0,5
0.5
Câu9-Bài5
1
Điểm
0,5
0.5
Câu10Bài7
1
Điểm
0,5
0.5
TỔNG
Điểm
2.5
3.0
1.0
0.5
1.5
1.5
10
 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Nhận định của em về sự sắp xếp và trang trí nhà bếp.
 a.Trong nhà bếp các khu vực làm việc được nối liền bởi các ngăn và kệ tủ
 b.Chỉ có nhà xây đẹp mới có thể sắp xếp và trang trí nhà bếp
 c. Việc sắp xếp nhà bếp có thuận lợi hay không là điều không quan trọng
 d.Tủ lạnh không nên để trong khu vực nhà bếp
Câu 2: Việc xây dựng thực đơn là:
Để thực hiện một bữa ăn hợp lý.
Để công việc tổ chức thực hiện bữa ăn được tiến hành trôi chảy, khoa học
 c. Để đáp ứng nhu cầu người ăn.
 d. Để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng
Câu 3: Đối tưọng lao động của nghề nấu ăn là:
Lương thực, thực phẩm.
Bếp gaz, lò điện, các thiết bị khác.
Nồi niêu, soong chão,dao thớt.
Cơm, phở, bún, bánh
Câu 4: Các dụng cụ trong nhóm đựoc dùng để trộn:
 a.Thau nhỏ, găng tay, đũa, âu, muỗng.
 b. Soong, chảo, rỗ, thau nhỏ, thìa.
 c. Nồi, thìa, khăn, thớt, đũa.
 d. Găng tay, rá, chén, dao, cốc.
Câu 6:Trong ăn uống thường sử dụng mấy loại thực đơn?
 a. 2; b.3; c. 4; d.3 hoặc 5
Câu 5: Khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc sắt không gỉ cần chú ý:
Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều mỡ muối.
Đánh bóng thường xuyên.
Dùng đồ chùi nhôm để chà sạch lớp nhôm oxit bên ngoài.
Có thể đựng thức ăn có muối hoặc axit lâu ngày.
Câu 7:Các khu vực hoạt động trong nhà bếp được bố trí: 
Tủ cất giữ thực phẩm đặt gần cửa ra vào bếp.
Bàn sơ chế nguyên liệu đặt giữa tủ cất giữ thực phẩm và bếp đun
Bếp đun đặt gần cửa ra vào bếp.
Tủ kệ đựng gia vị đặt vào góc nhà bếp.
Câu 8: Có các dạng nhà bếp thông dụng:
 a. 4 dạng; b. 2 dạng c. 3 dạng; d. 5 dạng
Câu 9: Đối với bữa ăn có người phục vụ:
Thực đơn được ấn định trước.
Thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn.
Thực khách tự chọn món ăn mình thích.
Ngưòi phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách.
Câu 10:Trong món nộm su hào, su hào ít giòn là do:
 a. Rắc muối chưa đủ thời gian rút nước trong nguyên liệu, trộn giấm trước trộn đường.
 b. Cho nhiều muối khi trộn.
 c. Thái su hào to quá.
 d. Ngâm lâu su hào trong nước.
 B. TỰ LUẬN: (5 đ)
 Câu 1:Người làm nghề nấu ăn cần đạt những yêu cầu gì?(3đ)
 Câu 2:Nêu các biện pháp phòng ngừa tai nạn vì lửa, gaz, dầu, điện( 1,5đ)
 Câu 3:Cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam và phương tây có điểm khác nhau cơ bản nào?(0,5d)
ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu được 6 yêu cầu (trang 9sgk)
Câu 2: Nêu được 3 ý .
Câu 3: 
Việt Nam: Đũa, bát đựng nước chấm
Tây: Dao, nĩa

File đính kèm:

  • dockiem tra HKI(1).doc