Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : ngữ văn lớp : 8 Phòng GD&ĐT Đại Lộc (3)

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : ngữ văn lớp : 8 Phòng GD&ĐT Đại Lộc (3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :
Ngữ Văn
Lớp :
8
 
Người ra đề :
Nguyễn Viết Lịnh
Đơn vị :
THCS Mỹ Hoà 

MA TRẬN ĐỀ 
	

Chủ đề kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TỔNG
Số câu Đ


KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL

Văn học
Truyện
Câu
1,2,10

9

4


1
6


Đ
0,3 0,3 0,3 

0,3


0,3



2
3,5

VB Nhật dụng
Câu


8





1 


Đ


0,3





 0,3
Tiếng việt
Trường từ vựng
Câu




6



1 


Đ




0,3



 0,3

Dấu ngoặc kép
Câu


7





1 


Đ


0,3






 0,3

Thán từ
Câu


5





1 


Đ


0,3





 0,3
Tập
làm
văn
Biểu cảm
Câu


3





1 


Đ


0,3





 0,3

Tự sự
Câu







2
 


Đ







5
	 	5
TỔNG
Đ
0.9

1,5 

0,6


7
11 10

















Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
 Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :
 “Chao ôi ! Đối với những người ở quanh ta ,nếu ta không cố tìm hiểu họ, thì ta thấy họ gàn dở ,ngu ngốc ,bần tiện, xấu xa ,bỉ ổi....toàn những cớ để cho ta tàn nhẫn , không bao giờ
ta thương (... ) Cái bản tính tốt của người ta bị nhữmg nỗi lo lắng , buồn đau ,ích kỉ che lấp...”
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào ?

A
Tôi đi học.

B
Những ngày thơ ấu.

C
Lão Hạc

D
Tắt đèn.
Câu 2 :
Đoạn văn trên tác giả là ai?

A
Thanh Tịnh 

B
Nguyên Hồng 

C
Ngô Tất Tố 

D
Nam Cao 
Câu 3 :
Đoạn văn viết theo phương thức biểu đạt nào?

A
Miêu tả 

B
Biểu cảm 

C
Nghị luận 

D
Tự sự 
Câu 4 :
Đoạn văn trên bộc lộ tình cảm thái độ gì của tác giả ?

A
Chỉ ra bản chất của người xung quanh 

B
Lòng thương cảm với người xung quanh 

C
Khao khát được tìm hiểu người xung quanh 

D
Day dứt khi mình chưa hiểu hết người xung quanh 
Câu 5 :
Từ “ Chao ôi !’’ loại từ gì ?

A
Trợ từ 

B
Thán từ 

C
Tình thái từ

D
Động từ 
Câu 6 :
Dòng nào chứa trường từ vựng noí về “ những người xung quanh” .

A
Gàn dở ,ngu ngốc , bần tiện ,xấu xa , bỉ ổi 

B
Tìm hiểu ,thấy ,tàn nhẫn ,thương 

C
Lo lắng ,buồn đau , ích kỉ 

D
Ta , người , họ 
Câu 7 :
Dấu ngoặc kép ở đầu và cuối đoạn văn trên dùng để làm gì ?

A
Đánh dấu từ ngữ mỉa mai 

B
Đánh dấu tên vở kịch ,tờ báo , tập san ...

C
Đánh dấu từ , ngữ , câu , đoạn trích dẫn trực tiếp 

D
Không đánh dấu gì cả 
Câu 8 :
Phương thức nào tốt nhất về bao bì ni lông ?

A
Chôn lấp 

B
Đốt

C
Tái chế 

D
Hạn chế sử dụng bao bì ni lông 
Câu 9
 “ Chị Dậu nghiến hai hàm răng : 
 -Mày trói ngay chồng bà đi , bà cho mày xem !” ( Trích Tắt đèn )
 Xét mối quan hệ chị Dậu và bọn cai lệ là:

A
Ngang hàng 

B
Trên -dưới 

C
Dưới – trên 

D
Tất cả đều sai 
Câu 10
Truyện “ Cô bé bán diêm” của An- Déc- Xen , Cô bé mấy lần quẹt diêm :

A
3 lần 

B
4 lần 

C
5 lần 

D
6lần 
 

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )

Bài 1 :
( 2 điểm )
Truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng” của Ô . Hen-Ri , nếu bác Bơ-Men bị viêm phổi nhưng không mất mà được bác sĩ cứu chữa lành bệnh thì em có nhận xét gì về cách kết thúc truyện như vậy ? 
Bài 2 :.
(5 điểm) 
Hãy kể một kỉ niệm đẹp về người thầy ( cô) mà em kính trọng 



























ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần 1 : ( 3 điểm )

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
C
D
B
D
B
A
C
D
B
C

Phần 2 : ( 7 điểm )

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 
- Truỵên có kết thúc có hậu , giống truyện cổ tích 
- Giá trị truyện sẽ giảm sút nhiều :
+Sự hy sinh của bác Bơ – Men giảm đi nhiều 
+ Truyện không còn ca ngợi người hoạ sĩ nữa mà ca ngợi bác sĩ 
+ Ấn tượng về bác Bơ –Men trong lòng người đọc bị giảm sút 
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2






 

1/ Yêu cầu 
- Kể kỉ niệm đẹp về người thầy : Nhân vật , sự việc diễn ra hợp lý.
- Chuyện kể phải vui , thú vị , bât ngờ . Bố cục rõ ràng , diễn đạt mạch lạc
- Sử dụng yếu tố miêu tả , biểu cảm.
2/ Thang điểm
- Bố cục rõ ,lời văn có nhiều sáng tạo ,chi tiết hấp dẫn , hợp lý không mắc lỗi chính tả .
- Bố cục rõ ,lời văn có sáng tạo, mắc một số lỗi chính tả.
- Các trường hợp còn lại .






Điểm 5
Điểm 3,4 
Điểm 1, 2 

	---------------------------------------------------------------------------------




File đính kèm:

  • docDe thi HKI NV813.doc