Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Du

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ THI HỌC Kè I– MễN SINH HỌC 8
 GV: Ngụ Thị Quýt THỜI GIAN: 45 phỳt
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC Kè I – NĂM HỌC 2013-2014
 Mức độ 
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
Chủ đề kiến thức
 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL
Chương I
 Khỏi quỏt về cơ thể người 
1c
(0,5đ)
1c (0,5đ)
2c
 (1đ)
Chương II
 Vận động
1c
(o,5đ)
1c
 (0,5)
Chương III
Tuần hoàn
1c
(0,5đ)
1c
 (2đ)
1c
(0,5đ)
1c
(2đ)
1c
( 1,5đ)
5c
 (6,5đ)
Chương IV
 Hụ hấp
 1c
( 1,5đ)
1c
(1,5đ)
Chương V 
 Tiờu húa
1c
(0,5đ)
1c
(0,5đ)
 TC
 4cõu
 ( 4,5 điểm )
 5 cõu
 ( 4 điểm )
 1cõu 
 ( 1,5 điểm )
10c
(10 đ)
 ĐỀ THI HỌC 8 - HỌC KỲ I
( Thời gian 45 phỳt)
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn cõu đỳng 
Cõu 1: Bào quan cú chức năng vận chuyển cỏc chất trong tế bào là:
	 a. Ti thể.	b. Lưới nội chất. 	c. Ribụxom.	d. Bộ mỏy Gụngi.
Cõu 2: Nơ ron cú 2 tớnh chất cơ bản là:
 a. Cảm ứng và hưng phấn.	b. Co rỳt và dẫn truyền.	
 c. Hưng phấn và dẫn truyền.	d. Cảm ứng và dẫn truyền.
Cõu 3: Tớnh chất nào là của cơ?
 a. Đàn hồi b. Co và dón c. Mềm dẻo d. Bền chắc 
Cõu 4: Hoạt động của van trong pha thất co là:
	a. Van nhĩ thất mở, van động mạch đúng. 	b. Cả 2 van cựng mở. 	
	c. Van nhĩ thất đúng, van động mạch mở.	 d. Cả 2 van cựng đúng.
Cõu 5: Mỏu thực hiện trao đổi khớ là mỏu ở trong:
	a. Động mạch.	b. Tĩnh mạch. 	c. Mao mạch.	d. Động mạch và tĩnh mạch.
Cõu 6: Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày là:
	a. Cú lớp cơ rất dày và khoẻ.	 b. Cú 2 lớp cơ: vũng và dọc.	
	c. Cú lớp niờm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.	 d. Cả a và c.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 1 (2 điểm): Sự thực bào là gỡ? Do những loại bạch cầu nào thực hiện? Nờu sự khỏc nhau về hoạt động bảo vệ cơ thể của tế bào limpho B và tế bào limpho T?
Cõu 2 (2 điểm): Vũng tuần hoàn nhỏ: hóy mụ tả túm tắt đường đi của mỏu và nờu vai trũ?
Cõu 3 (1.5 điểm): Cỏc thành phần cấu tạo chủ yếu của hệ hụ hấp và chức năng của nú là gỡ?
Cõu 4 (1.5 điểm): Nờu cỏc biện phỏp bảo vệ, rốn luyện tim và hệ mạch?
 Hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm( 3,0 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 1-b. 2-d. 3-b. 4-c. 5-c. 6-d.
II.Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm)
* Sự thực bào là hiện tưởng các bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt Vi khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hoá chúng. (0,5)
* Do các loại bạch cầu sau thực hiện (0,50)
- Bạch cầu trung tính.
- Đại thực bào( Bạch cầu mô nô).
* Sự khác nhau về hoạt động bảo vệ cơ thể của tế bào Limphô B và tế bào Limphô T.(1,0)
+ Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bẳng cách tiết ra các kháng thể, rồi các kháng thể gây kết dính lại các kháng nguyên.
+ Tế bào T đã phá huỷ các tế bào cơ thể nhiễm Vi khuẩn, Vi rút bằng cách nhận diên và tiếp xúc chúng, tiết ra các Prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm và tế bào nhiễm bị phá huỷ.
Câu 2(2,0điểm) 
* Tóm tắt đường đi của máu (1,5) 
 Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ dược bắt đầu từ tâm thất phải qua động mạch phổi rồi vào mao mạch phổi qua tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.
* Vai trò (0,5) : Đưa mỏu qua phổi để trao đổi khớ o xy và thải khi cacbonic.
 Cõu 3 (1,5 đ )
*Cấu tạo hệ hô hấp(0,75)
Gồm các cơ quan ở đường dẫn khí ( Mũi, Họng, Thanh quản, Khí quản, Phế quản) và hai lá phổi.
* Chức năng(0,75)
- Đường dẫn khí : Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi.
- Phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Câu 4(1,5 điểm)
* Biện pháp bảo vệ (1,0)
- Khắc phục và han chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn( Không sử dụng chất kích thích, kiểm tra sức khoẻ định kì...)
- Cần tiêm phòng các bệnh có hại cho hệ tim mạch như thương hàn, bạch hầu.....
- Hạn chế các thức ăn có hại cho hệ tim mạch như mỡ động vật....
* Biện pháp rèn luyện (0,5) 
Tập TDTT thường xuyên đều đặn, vừa sức kết hợp với xoa bóp ngoài da.

File đính kèm:

  • docSI81_ND1.doc
Đề thi liên quan