Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Trần Phú
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Trần Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Sinh học 8-Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Tưởng Lấn Đơn vị: Trường THCS Trần Phú I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái quát về cơ thể người = 5tiết Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. Nêu được các cơ quan trong cơ thể người 4 câu: 10% = 1 điểm 3câu = 0,.25đ 0,75% = 0,75đ 1 câu = 0,25d= 2,5% = 0,25đ 2. Vận động Nhận biết thành phần hóa học của xương Sự to ra của xương nhờ đâu Nguyên nhân của sư mỏi cơ, phòng chống mỏi cơ Biết sơ cấp cứu cho người bị gãy xương 4 câu: 35%= 3,5 điểm 1câu = 0,25đ 1câu = 0,25đ 1 Câu= 1,5 điểm=15% 1Câu = 1,5 điểm= 15% 3. Tuần hoàn Vai trò của hồng cầu Bach cầu bảo vệ cơ thể như thế nào Trình bày được cơ chế của quá trình đông máu, cách truyền máu Cấu tạo tim có mấy ngăn Nêu được các chu kì co , dãn và chu kì nghỉ của tim 5 câu: 55%= 5,5 điểm 1 Câu = 0,25 đ 1 Câu = 0,25đ 1 Câu = 1,5 đ =15% 1 Câu 1đ =10% 1 Câu = 2,5 đ = 25% Tổng số câu: 13 Tổng số điểm :10đ = 100 % 5 câu 1,25điểm = 12,5% 4 câu 2,25điểm = 22,5% 3 câu 5điểm = 50% 1 câu 1,5điểm=15% II- ĐỀ KIỂM TRA I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Câu 1 . Trong cơ thể người ,cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là : ( 0,25đ ) A . Phổi . B . Cơ hoành C . Các cơ liên xường . D . Gan . Câu 2 . Cấu tạo tế bào gồm : ( 0,25 đ ) A. Màng sinh chất , Ribôxôm, ti thể . B . Màng sinh chất , chất tế bào , nhân . C .Màng sinh chất ,chất tế bào, gôngi . D . Màng sinh chất , ti thể , nhân . Câu 3 . Bộ phận đóng vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là : ( 0,25 đ ) A . Lưới tế bào . B . Chất tế bào C . Nhân tế bào . D . Bộ phận khác . Câu 4 . Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là : ( 0,25 đ ) A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B . Cảm ứng và vận động . C Vận động và bài tiết . D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh . Câu 5 . Xương to ra nhờ : ( 0,25 đ ) A . Mô xương xốp . B . Tấm sụn ở hai đầu xương . C . Sự phân chia tế bào màng xương . D . sự phân chia ở mô xương cứng . Câu 6 . Xương có chứa thành phần hóa học là : ( 0,25 đ ) A . Chất hữu cơ và vitamin . B . Chất vô cơ và muối khoáng . C . Chất hữu cơ và chất vô cơ . D . Chất cốt giao và chất hữu cơ . Câu 7 . Vai trò của hồng cầu là : ( 0,25 đ ) A . Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể . B . Vận chuyển Ôxy và Cacbônic. C . Vận chuyển các chất thải . D . Vận chuyển các muối khoáng . Câu 8. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách : ( 0,25 đ ) 1/ . Thực bào nuốt vi khuẩn . 2/ . Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên . 3/ . Tiếp cận phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn , vi rút . Phương án đúng là : A / 1,2 . B/ 1,3 . C / 2,3 . D / 1,2,3 . Câu 9 . Hoạt động của van trong pha thất co là: (1 đ) a. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng. b. Cả 2 van cùng mở. c. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở. d. Cả 2 van cùng đóng. II . Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1. Em hãy nêu nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp khắc phục ( 1,5 điểm ) Câu 2 . Trình bày cơ chế sự đông máu? Nêu nguyên tắc truyền máu? ( 1,5 điểm ) Câu 3. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? ( 2,5 điểm ) Câu 4: Hãy trình bày cách sơ cứu khi bị gãy xương? (1,5 điểm ) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 8 Trắc nghiệm : ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đúng B B C A C C B D C Tự luận : Câu 1 : Nguyên nhân của sư mỏi cơ là do cơ co lâu liên tục , lượng Ôxy và năng lượng cung cấp cho cơ thiếu, quá trình hoạt động của cơ sinh ra Axitlactic tích tụ đầu độc làm cho cơ bị mỏi .1 đ Biện pháp chống mỏi cơ cần hít thở, xoa bóp cho cơ ,lao động vừa sức , nghỉ ngơi hợp lí . 0,5 đ Câu 2 : Trong máu có huyết tương và các tế bào máu, bạch cầu , tiểu cầu , khi bị trầy sướt máu chảy ra khỏi mạch, tiểu cầu vỡ ra tạo Enzim kết hợp với chất sinh tơ và ion Ca++ trong huyết tương tạo thành tơ máu ( Tơ Fibrin ) bao lấy các tế bào máu tạo thành cục máu đông hàn kín vết thương . 1, đ - Cách truyền máu phải chọn đúng nhóm máu, truyền từ từ, kiểm tra máu không có mầm bệnh trước khi truyền .0,5đ Câu 3 : Vì tim co dãn theo chu kỳ. Mỗi chu kỳ gồm 3 pha ( 0,8 giây ): Pha nhĩ co mất 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây; pha thất co mất 0,3 giấy và nghỉ 0,5 giây; pha dãn chung mất 0,4 giây. 1 ,5đ Tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong một chu kỳ là 0,4 giây. Vậy trong một chu kỳ, tim vẫn có thời gian nghỉ nên tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi. 1 đ Câu 4 : Gặp người tai nạn gãy xương cánh tay, ta sơ cứu và băng bó như sau : - Sơ cứu : Đặt một nẹp gỗ hay tre vào 2 bên chỗ xương gãy, đồng thời lót trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương. Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy.1 đ - Băng bó cố định : Dùng băng y tế hoặc băng vải băng cho người bị thương, băng từ trong ra cổ tay. Băng cần quất chặt và làm dây đeo cẳng tay vào cổ. 0,5 đ .
File đính kèm:
- SI81_TP1.doc