Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Sinh học khối 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : SINH HỌC - Lớp : 7
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Biết
TNKQ TL	
Hiểu
TNKQ TL 
Vận dụng
TNKQ TL
 TỔNG
Số câu Điểm
Động vật nguyên sinh
C1
 0.5
C5
 0.5
C9
 0.5
3 
 1.5 
Ruột khoang 
C10
 0.5
1 
 0.5
Các nghành giun
C2,C3
 1
C6 
 0.5 
C11 B14I
 0.5 
5 
 4
Thân mềm
 B21
 2 
C7 
 0.5
2 
 2.5
Chân khớp
C4 
 0.5 
C8 
 0.5 
C12 
 0.5
3 
 1.5
TỔNG 
5 
 4 
4 
 2
5 
 4
14
ĐỀ KIÊM TRA
I Trắc nghiệm:(6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng.
1.Trùng sốt rét gây ra bệnh ở người là:
a.Bệnh sốt rét b. Bệnh dịch tả
c.Bệnh kiết lị d.Bệnh sốt xuất huyết
2.Sán lá máu xâm nhập vào người qua :
a.Qua hô hấp b.Qua da
c.Qua ăn uống d.Qua muỗi chích
3.Trong thí nghiệm mổ giun đất, ta tiến hành mổ:
a.Mặt lưng b.Bên hông
c.Mặt bụng d.Mổ từ dưới lên
4.Tôm hô hấp nhờ:
a.Ống khí b.Phổi
c.Mang và các ống khí d.Mang
5.Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở:
a.Có hạt dự trữ b.Không có mang xenlulô
c. Có diệp lục d.Có điểm mắt
6.Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức:
a.Giun đất b.Giun đũa
c.Sán lá gan d.Thuỷ tức
7.Trai sông lọc sạch nước bằng hoạt động nào?
a.Sinh sản b.Hô hấp
c.Dinh dưỡng d.Di chuyển
8Đặt điểm hệ tuần hoàn của châu chấu là :
a.Hệ tuần hoàn hở b.Tim hình ống dài có 2 ngăn
c.Hệ tuần hoàn kín d.Một đáp án khác
9.Đặc điểm phân biệt động vật với thực vật là:
a.Có cấu tạo tế bào b.Có khả năng cảm ứng
c.Dị dưỡng d.Có khả năng trao đổi chất
10.Hải quỳ được xếp vào ngành ruột khoang vì:
a.Sống cố định b.Ruột dạng túi
c.Có đế bám d.Cơ thể đa bào
11.Khi trời mưa nhiều giun đất lên mặt đất :
a.Để hô hấp b.Để tìm thức ăn
c.Để tìm nơi ở d.Để sinh sản
12.Các lớp động vật trong ngành chân khớp đã học,lớp có giá trị về mặt thực phẩm là:
a.Hình nhện b.Sâu bọ
c.Nhiều chân d.Giáp xác
II.Tự luận:(4 điểm)
1.Nêu tác hại của giun tròn đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống ký sinh?
2.Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm và vai trò thực tiễn của nó?
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
b
a
d
c
a
c
a
c
b
a
d
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: 
* Nêu đủ 3ý (1 điểm)
Tranh chất dinh dưỡng,tiết ra độc tố,gây viêm nhiễm nơi kí sinh.
*Nêu đủ 3ý (1 điểm).
Gĩư vệ sinh cá nhân,vệ sinh môi trường ,uống thuốc tẩy giun.
Câu 2:
*Nêu các ý như SGK về đặc điêm chung (1 điểm) . 
*Nêu các ý ;làm thực phẩm ,thức ăn gia xúc,đồ trang trí ,trang sức ,sạch môi trường ,xuất khẩu,có ý nghĩa địa chất,mặt khác có hại như truyền bệnh giun sán , hại cây trồng .(1 điểm)

File đính kèm:

  • docNoel 2008De thi Sinh HK1 va dap an lop 7De 07.doc
Đề thi liên quan