Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH HỌC Lớp : 8 Người ra đề : Đinh Văn Ánh Đơn vị : THCS Lý Thường Kiệt _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Câu-Bài C1 C2 B41 3 Điểm 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 2 Chủ đề 2 Câu-Bài C3 1 Điểm 0,5 đ 0,5 Chủ đề 3 Câu-Bài C4, C6 C7 C8,C9 B49 B50 C5 B50 9 Điểm 1 đ 1,5 đ 3,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 7 Chủ đề 4 Câu-Bài C10 1 Điểm 0,5 đ 0,5 Số Câu-Bài 2 Câu 1đ 5Câu 2,5 đ 2 câu 3,5đ 3 Câu 1,5đ 2Câu 1,5 đ 13 TỔNG Điểm 1 6 3 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5ĐIỂM điểm ) Câu 1 : Nước tiểu đầu được hình thành do: A Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận. C Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận. D Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận Câu 2 : Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do: A Nước tiểu tạo quá nhiều ở thận B Sự kết tinh lắng và một số chất khác trong nước tiểu C Ăn thức ăn chứa nhiều vitamin D Ăn thưc ăn có nhiều cát, sỏi. Câu3 : Màu sắc của da quy định bởi: A Tầng sừng của da B Tầng tế bào sống của da C Mao mạch máu D Lớp mỡ dưới da Câu 4 : Tủy sống được phân bố trong cột sống: A Nằm theo suốt chiều dài cột sống B Từ đốt sống cổ I đến đốt thắt lưngI C Từ đốt sống cổ I đến đốt sống thắt lưngII D Từ đốt sống cổ đến đốt sống thắt lưng Câu 5 : Phá tiểu não một bên của ếch con vật sẽ nhảy hoặc bơi: A Bình thường B Không được C Lảo đảo D Lệch một bên nhất định Câu 6 : Hệ thần kinh gồm: A Bộ phận trung ương và và hệ thần kinh B Bộ phận trung ương và hạch thần kinh C Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên D Não bộ và dây thần kinh Câu 7 : Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra: A Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể B Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể C Tê liệt phần sau cơ thể D Tê liệt toàn thân Câu 8 : Điểm vàng là nơi : A Tập trung nhiều tế bào hình nón. B Tập trung nhiều tế bào hình que. C Tập trung nhiều tế bào hình nón và hình que. D Không có tế bào hình nón và tế bào hình que. Câu 9 : Vai trò của ốc tai: A Cân bằng áp suất không khí. B Hứng sóng âm. C Xác định vị trí và chuyển động cơ thể trong không gian D Thu nhận kích thích sóng âm Câu10 Hoocmôn tuyến giáp có vai trò quan trọng trong : A Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể. B Sự co thắt cơ trơn trong cơ thể C Sự tăng giảm đường huyết. D Điều hòa hoạt động tim mạch. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 49 : Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não. (2,5 đ) Bài 50: Câu 2: Nguyên nhân và cách khắc phục mắt bị cận thị? Em phải làm gì để tránh tật cân thị? (1,5 đ) Bài 41 : Câu 3: Nêu cách bảo vệ da và biện pháp phòng tránh các bệnh về da ? (1 đ) C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng A B B C D C A A D A Phần 2 : ( _5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài :47 2,5 điểm Câu 1: Trình bày được cấu tạo (mỗi ý 0,5 đ-1,5 đ) Trình bày chức năng (mỗi ý 0,5 đ-1 đ) Bài :57 1,5 điểm Câu 2: Nguyên nhân và cách khắc phục (1 đ) Các hình thức bảo vệ (0,5 đ) Bài :58 1 điểm Câu 3: Nêu đúng mỗi ý 0,5 đ
File đính kèm:
- SI82_LTK1.doc