Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh Học - Trường THCS Quang Trung

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh Học - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Nhạn 
Đơn vị: Trường THCS Quang Trung 
TRƯỜNG : THCS QUANG TRUNG 
Ma trận đề 
Cấp độ 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Tên chủ đề ( Nội
 dung, chương ) 
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Chương I 
Câu 1
Số câu
Số điểm Tỷ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 3
Chủ đề 2: Chương II
Nhiễm sắc thể 
Câu 1, 6
Câu 3
Số câu
Số điểm Tỷ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Chủ đề 3: Chương III .ADN và Gen
Câu 2,4
Câu 5
Câu 3
Câu 4
Số câu
Số điểm Tỷ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số điểm: 3,5
Chủ đề 4: Chương IV. Biến Dị 
Câu 2
Số câu
Số điểm Tỷ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ % : 
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ : 20 %:
Số câu: 4
Số điểm: 4
 Tỷ lệ : 40 %
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỷ lệ : 40%:
Số câu: 10
Số Điểm : 10
ĐỀ 
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 đ )
 Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất của các câu sau đây. 
Câu 1 : Nhiễm săc thể tự nhân đôi ở kì nào trong quá trình nguyên phân ?
 a) Kì đầu b) Kì giữa c) Kì sau d) Kì trung gian 
Câu 2 : Loại ARN nào có chức năng vận chuyển ?
 a) mARN b) tARN c) rARN d) Cả b và c đều đúng 
Câu 3: Một tế bào Ruồi giấm có 2n = 8 đang ở kì sau của nguyên phân, số lượng NST là 
 a) 4 NST b) 8NST c) 12NST d) 16NST
Câu 4- Theo NTBS thì biểu thức nào sau đây là đúng ?
a. A +T = G +X 	b. A+G = A+T 	c. X+A = G +T	d. A = T = G = X
Câu 5 - Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 18.000 . Số nuclêôtit loại G bằng 3000 . Số nuclêôtit loại A sẽ là :
a- 4000	b- 5000 	c- 6000	d- 7000 
Câu 6 . Kết quả của quá trình nguyên phân là : 
a. Tạo ra 1 tế bào con có bộ NST như TB mẹ 	
b. Tạo ra 1 tế bào con có bộ NST bằng nữa TB mẹ . 
c. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST như TB mẹ ban đầu 
d. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giảm đi 1 nữa .
B. TỰ LUẬN ( 7đ) :
Câu 1. (3điểm) : Cho lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng . Người ta thu được ở thế hệ F2 có 748 cây hoa đỏ và 250 cây hoa trắng . 
a)Xác định tính trạng trội và lặn của hai giống đậu trên ? ( Biết rằng tính trạng trội hoàn toàn ).
b)Viết sơ đồ lai từ P đến F2. 
Câu 2. (2đ) Thường biến là gì ? Phân biệt thướng biến và đột biến ? 
Câu 3. (1đ) Một đoạn ADN có câu trúc như sau :
Mạch 1: A - G - T - X - X - A - T
Xác định cấu trúc của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của ADN trên ?
Câu 4. (1đ) Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 32.000. Biết rằng số nuclêôtít loại X gấp 3 lần nuclêôtít loại A . Tính các loại nuclêôtít còn lại ?
ĐÁP ÁN CHẤM
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM . Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
1-d, 2- b, 3- d , 4-c , 5- c , 6- c
B/. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1 : 
a) P thuần chủng , F2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 đỏ  : 1 trắng . Do đó tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội, hoa trắng là tính trạng lặn . 	(1đ)
b)Quy ước : A – Hoa đỏ ; a - Hoa trắng. 
Ta có sơ đồ lai như sau : 
	P(t/c) : AA ( Hoa đỏ ) x aa (Hoa trắng )
	Gp : A a
	F1 : Aa 	. 100% Hoa đỏ 	(1đ)
	 F1 x F1 : Aa x Aa
 GF1 : A , a A , a 
 F2 : 1AA : 2Aa : 1aa
	Vậy F2 có kiểu hình là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng .	(1đ)
Câu 2 : 	Nêu đúng khái niệm thường biến (1đ)
Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến (1đ)
Câu 3 : 	 Mạch 1: A - G - T - X - X - A - T
Ta có 	 Mạch 2 : T- X- A- G- G - T - A (0,5đ)
Vậy cấu trúc mARN là : A- G - U – X – X - A – U (0,5đ)
Câu 4 : - Theo NTBS ta có : A = T , G = X 
Ta có : X = 3A , G = 3A , T = 1A . ( 0,25đ)
X + G + A + T = 3A + 3A + A + A = 8A = 32.000 ( 0,25đ)
 A = 32000 : 8 = 4000 . ( 0,25đ)
 T = 4000 .
 X= 3A = 4000 x 3 = 12000 , G = 12000 . ( 0,25đ) 

File đính kèm:

  • docSI91_QT1.doc
Đề thi liên quan