Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh vật - Lớp 8 - Đề 06

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh vật - Lớp 8 - Đề 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Sinh vật - Lớp :8
 A.Ma trận:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I
C5
1
0,5
 0,5
Chương II
C1.C4
B1,B3
4
1
2,5
 3,5
Chương III
C2,C3
C11
C12
B2
 1,5
5
1
0,5
0,5
 3,5
Chương IV
C6,C8
2
1
 1
Chương V
C7,C9
2
1
1
ChươngVI
C10
0,5
Số 
Câu-Bài
5
6
1
3
15
TỔNG
Điểm
2,5
 3
0,5
 4
10
 B.Nội dung đề:
 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1:Trong khi ngồi học ta phải ngồi ngay ngắn để;
 A. Máu lên não nhiều. B. Chân không bị mỏi.
 C. Không cong vẹo cột sống. D. Học mau thuộc bài.
Câu 2: Khi tâm thấtphải co thì nơi máu được bơm tới là:
 A. Động mạch chủ. B. Động mạch phổi.
 C. Cung động mạch chủ. D. Tâm nhỉ phải.
Câu 3: Thành phần của môi trường trong cơ thể gồm:
 A.Máu, nước mô và bạch huyết. B. Tế bào máu. nước mô và bạch huyết.
 C.Máu, nước mô và huyết tương. D. Tế bào máu.bạch huyết, huyết tương.
Câu 4: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
 A. Khoang xương. B.Mô xương xốp.
 C. Màng xương. D. Mô xương cứng.
Câu 5:Nơron có chức năng:
 A.Dẫn truyền xung thần kinh. B. Cảm ứng và dẫn truyền.
 C. Điều khiển các hoạt động sống của cơ thể.
 D. Cả A. B và C.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí là:
 A. Phổi có cấu tạo gồm hai lớp. B. Phổi có cấu tạo xốp.
 C. Nhiều phế nang. D. cả a,b và c.
Câu 7: Bộ phận có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
 A.Lớp cơ. B. Lớp dưới niêm mạc.
 C. Lông ruột. D. Lớp màng ngoaì của lông ruột.
Câu 8: Trong chu kì co dãn của tim, thời gian tim nghỉ ngơi hoàn toàn là:
 A. 0,4 giây. B. 0,8 giây. C. 0,1 giây. D. 0,3 giây.
Câu 9: Ở khoang miệng chất nào được tiêu hoá bằng hoá học:
 A. Protêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Cả a và b.
Câu 10. Hai mặt của quá trình trao đổi chất là:
 A. Bài tiết và co cơ. B. Phân giải và hấp thụ.
 C. Đồng hoá và dị hoá. D. Hô hấp và vận động.
Câu 11. Chúc năng của hồng cầu là:
 A. Vận chuyển oxi và CO2. B. Vận chuyển CO2 và chất thải.
 C. Vận chuyển axit lactic. D. Vậ chuyển các chất ding dưỡng.
Câu 12. Khi em đi tiêm phòng vacxin chình là để tạo ra:
 A.Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch tự nhiên.
 C. Tăng thêm bạch cầu limpho T. D. Tạo ra nhiều kháng nguyên.
 Phần 2: TỰ LUẬN.
Câu 1:Cho biết nguyên nhân của sự mõi cơ.Nêu biện pháp để hạn chế mõi cơ? (1đ).
Câu 2.Viết sơ đồ truyền máu. Hãy nêu nguyên tắc truyền máu? (1,5đ)
Câu 3.Trình bày cấu tạo của một xương dài.(1,5đ)
 C.ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM.
 Phần 1: Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phần đúng
C
B
A
C
B
C
C
A
B
C
A
A
 Phần 2: 
 Câu 1:Nêu đúng nguyên nhân mõi cơ cho 0,5đ.
 Trình bày được các biện pháp khắc phục mõi cơ cho 0,5đ.
 Câu 2:Vẽ đúng sơ đồ truyền máu cho 1đ. Nếu sai 1 mũi tên trừ 0,25đ.
 Nêu đúng hai nguyên tắc mỗi nguyên tắc cho 0,25đ,
 Câu 3: Trình bày đúng theo SGK.
 Hai đầu xương.lớp sụn. (0.75đ).
 Thân xương hình ống. cấu tạo từ ngoài vào trong. (0,75đ)

File đính kèm:

  • docNoel 2008De thi Sinh HK1 va dap an lop 8De 06.doc