Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh vật - Lớp 8 - Đề 12

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Sinh vật - Lớp 8 - Đề 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Sinh vật - Lớp :8
I/MA TRẬN
 Các Chủ đề chính 
 Nhận
biết
Thông
hiểu
 Vận
dụng
 Tổng
 TNKQ
 TL
 TNKQ
 TL
 TNKQ
 TL
 Khái quát 
về cơ thể người
Câu
 Đ 
Vận động
 Câu
  Đ 
Tuần hoàn
 Câu
  Đ 
Hô hấp
 Câu
  Đ 
Tiêu hoá
 Câu
  Đ 
 Số câu
 Tổng
 Điểm
II/ ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm )
 	 ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 
Bộ phận điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào :
A
Chất tế bào 	
B
Lưới nội thất
C
Bộ máy Gôngi
D
Nhân 
Câu 2 
Chức năng của Nơron là: 
A
Cảm ứng và vận Động 
B
Dẫn truyền và vận động 
C
Cảm ứng và dẫn truyền 
D
Hưng phấn và ức chế
Câu 3 
Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của các tế bào ở
A
Mô xương cứng 
B
Màng xương
C
Mô xương xốp 
D
Sụn tăng trưởng 
Câu 4 
Xương có tính mềm dẻo và bền chắc là nhờ xương có:	 
A
Cấu trúc hình ống
B
Chất cốt giao 
C
Muối khoáng
D
Sự kết hợp giữa chất cốt giao và muối khoáng
Câu 5 
Theo nguyên tắc truyền máu , trường hợp nào sau đây, đảm bảo đúng quy định :
A
Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB 
B
Nhóm máu AB truyền cho A hoặc AB 
C
Nhóm máu B truyền cho A hoặc AB 
D
Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB
Câu 6 
Khi tâm thất trái co, máu sẽ dồn vào:
A
Tĩnh mạch chủ 
B
Động mạch chủ
C
Động mạch phổi
D
Tĩnh mạch phổi
Câu 7 
Hoạt động của các van tin khi tâm nhĩ co : 
A
Van nhỉ - thất mở, van động mạch mở 
B
Van nhỉ - thất mở, van động mạch đóng 
C
Van nhỉ - thất đóng, van động mạch đóng
D
Van nhỉ - thất đóng, van động mạch mở 
Câu 8 
Huyết áp tối đa khi:
A
Tâm thất co
B
Tâm nhĩ co 
C
Tâm thất dãn
D
Tâm nhĩ dãn 
Câu 9
Khí lưu thông là
A
Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần hít vào thở ra bình thường
B
Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần hít vào thở ra gắng sức 
C
Thể tích của lồng ngực khi hít vào 
D
Thể tích của lồng ngực khi thở ra
Câu10
Dịch ruột tiết ra khi 
A
Thức ăn vào khoang miệng
B
Khi ta nhìn thấy thức ăn 
C
Thức ăn xuống đến dạ dày 
D
Thức ăn chạm vào niêm mạc ruột 
Câu 11
Thức ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở:
A
Khoang miệng	
B
Dạ dày 
C
Ruột non 
D
Ruột già 
Câu 12
Vai trò của gan trong việc tiêu hoá thức ăn là:
A
Tiết men tiêu hoá Proticl
B
Tiết mật tiêu hoá gluxit
C
Tiết mật tiêu hoá lipit
D
Hấp thụ chất dinh dưỡng 
Phần 2 : TỰ LUẬN 4,0 điểm )
Câu 1 :
( 2.0điểm)
Trình bày các đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân? 
Câui 2 :
(2.0 điểm)
Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào? 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
D
C
B
D
D
B
B
A
A
D
C
C
Phần 2 : ( 4 điểm )
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
2
Nêu đuợc đặc điểm của :
Xương sọ và xương mặt
 Xương cột sống
 Xương lồng ngực 
 Xương tay và xương chân
( 0,5 ) 
( 0,5 ) 
( 0,5 ) 
( 0,5 ) 
Câu 2
 Trả lời đầy đủ ý 2 và ý 3 phần ghi nhớ trang 70(sgk)
 Mỗi ý đúng : 1 điểm 
2
::

File đính kèm:

  • docNoel 2008De thi Sinh HK1 va dap an lop 8De 12.doc
Đề thi liên quan