Đề kiểm tra học kỳ 1- Môn thi: Toán khối 12 nâng cao
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1- Môn thi: Toán khối 12 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2008-2009 MÔN THI : TOÁN ---KHỐI 12 NÂNG CAO THỜI GIAN :150 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Bài 1 : ( 3,5 đ) Cho hàm số : đồ thị ( C ) a/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số b/. Viết phương trình tíếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến qua A( 0 , - 2) c/. d là đường thẳng qua K( 1,0) có hệ số góc m . Tìm giá trị m để đường thẳng d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt . Bài 2 : (1 đ) Cho hàm số : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Bài 3 ( 0,5đ) Cho hàm số : +ln(2x +1) . Tính Bài 4 ( 2,0 đ) Giải các phương trình sau : 4.1/ 4.2/. 4.3/. Bài 5 :( 1 đ)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SB=SD=. Tính thể tích khối chóp S.ABCD Bài 6 : ( 1 đ) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại B , biết AB bằng 3cm , BC bằng 4 cm , góc giữa và mặt đáy (ABC ) là 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. Bài 7 : (1 đ) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng(ABCD), góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng(ABCD) là 600. a./Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD b/Tính diện tích mặt cầu (S ) và thể tích khối cầu giới hạn bởi (S) . Hết . Họ và tên : ..........................................Số báo danh : .................. Chữ ký : .......................................... Đáp án : KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - ----TOÁN 12 Nâng cao Bài 1a 2đ Tập xác định : D=R HSĐB : (0,2) , HSNB : , ĐCĐ: (2,2) , ĐCT : ( 0, -2) , , Điểm uốn : I( 1,0) ĐĐB: Đồ thị : Điểm uốn là tâm đối xứng Bài 1b 0,75đ Đường thẳng qua A. hệ số góc k có phương trình: tiếp xúc với (C ) hệ phương trình sau có nghiệm : Phương trình tiếp tuyên 1: y= -2 . Pttt 2: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 1c 0,75đ Phương trình đường thẳng d: y=m(x -1) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) : d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt p. trình (1) có 3 nghiệm pb có hai nghiệm phân biệt khác 1 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 1đ Hàm số liên tục trên đoạn , , , 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 0,5đ + , + 0,25đ 0,25đ Bài 4.1/ 0,75đ. PT Đặt t = , t >0. khi đó ta được 4t2 + t – 3 = 0, suy ra t = -1( loại) và t = (nhận) t = : , PT có nghiệm x = 1 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4.2/. 0,75đ Điều kiện : Với điều kiện ,phương trình tương đương : Kết luận x=2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4.3/. 0,5đ Lấy lôgarit cơ số 2 cả hai vế : Kết luận phương trình có hai nghiệm : x=3, x= 0,25đ 0,25đ Bài 5 1đ Hình chóp S.ABD là hình chóp tam giác đều . Chân đường cao của hình chóp S.ABCD là tâm tam giác đều ABD . Diện tích hình thoi : Tam giác SHA vuông tại H có : SH= Thể tích khối chóp S.ABCD : =đvdt. Bài 6 1đ Tam giác ABC vuông tại B có : Tam giác ACC’ vuông tại C có : Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 7 1đ Điểm A,B,D cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD chính là trung điểm của SC . AC=, Tam giác SAB vuông tại A có : SA=AB.tan600=. Bán kính = D.tích : . Thể tích ‘ Đề nháp – 12 nâng cao – đề 1: Bài 1 : ( 3,5 đ) Cho hàm số : đồ thị (C ) a/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( C ) b/. Dựa vào đồ thị (C ) , biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình : c/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại giao điểm đồ thị (C ) với trục tung . Bài 2 : ( 1 đ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn Bài 3 : ( 0.5đ) Cho hàm số : . Tìm Bài 4 ( 2 đ) Giải các phương trình sau : 4.1/. 4.2/. 4.3/. Bài 5 : Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết AC bằng 2cm , AB=AD=BC=DB=DC=cm. Bài 6 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng 2a. M là trung điểm của B’C’. AM tạo với mặt phẳng(A’B’C’) một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ nói trên Bài 7 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a ,H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) , SH bằng a. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Đề 2 : Nâng cao Bài 1 : ( 3,5 đ) Cho hàm số : đồ thị ( C ) a/. Khảo sát hàm số b/. Viết phương trình tíếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến qua A( 0 , - 2) c/. d là đường thẳng qua M( 1,0) có hệ số góc k . Tìm giá trị k để đường thẳng d cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt . Bài 2 : (1 đ) Cho hàm số : (Cm) a/. Định m để hàm số có 3 cực trị b/. Khi m=1 , tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn Bài 3 ( 0,5đ) Tìm đạo hàm của hàm số : Bài 4 ( 2 đ) Giải các phương trình sau : 4.1/ 4.9x + 12x - 3.16x = 0 4.2/. 4.3/. Bài 5 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC Bài 6 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại B , biết AB bằng 3 cm , BC bằng 4 cm , góc giữa AC’ và mặt đáy (ABC ) là 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. Bài 7 : Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng(ABCD), SA bằng . Xác định tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và tính diện tích mặt cầu (S ) . _____________________________________________________________
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ky 1.doc