Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán – khối 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán – khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ i Môn: Toán – khối 12 - thời gian: 150 phút { Đề tham khảo: Câu 1 (3 đ): Cho hàm số y = x3 – 3x + 2 có đồ thị (C ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình x3 – 3x = m. Câu 2 (2,5 đ): Tìm GTLN; GTNN của hàm số: y = 2x4 – 4x2 – 2 trên đoạn [0;2] Với giá trị nào của m thì hàm số có cực trị: Câu 3 (2,0 đ): Giải phương trình a) log (x2 – x +8) = 1 b) = 225 Câu 4 (2,5 đ): Cho tứ diện ABCD, đáy ABC là tam giác đều, cạnh a, trực tâm H, DA = a, DA(ABC). Gọi I là trực tâm của tam giác DBC. a) Chứng minh HI (DBC) b) Tính thể tích khối ABCD @&? Hướng dẫn – Biểu Điểm Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn: Toán – khối 12 { Câu 1: (3.0 đ) a)(2,25 đ) *) TXĐ D = R (0,25 đ) *) y’ = 3x2 – 3 (0,25 đ) *) y’ = 0 ị x = 1; x=-1 (0,25 đ) *) Hàm số đồng biến trong khoảng (-Ơ;-1) và (1,+Ơ) Hàm số nghịch biến trong khoảng (-1;1) (0,25 đ) *) Giới hạn: Lim y = - Ơ khi x đ - Ơ Giới hạn: Lim y = + Ơ khi x đ + Ơ (0,25 đ) *) Đồ thị không có tiệm cận. (0,25 đ) *) Bảng biến thiên: (0,25 đ) *) Điểm đặc biệt: (0,25 đ) *) Đồ thị: (0,25 đ) b) (0,75 đ) *) Số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị với đường thẳng y = m+2 (0,25 đ) *) Kết luận (0,5 đ) Câu 2:(2,5 đ) a) Hàm số xỏc định trờn [ 0;2] (0,25 đ) . y/ = 8x3 – 8x = 8x( x2 – 1) (0,25 đ) y/ = 0 (0,25 đ) Ta cú y(0) = -2; y(1) = -4 ; y(2) = 14 (0,25 đ) Vậy miny = -4 ; maxy = 14 (0,25 đ) b) Tập xác định: D = R \ {-1} (0,25 đ) Đạo hàm: (0,25 đ) Hàm số có cực đại và cực tiểu hay có hai nghiệm phân biệt khác –1 (0,25 đ) Vậy giá trị cần tìm là: . (0,25 đ) CÂU 3: (2.0 đ) a) (1.0 đ) *) (x2 – x +8) >0 ↔ "xẻ R (0,25 đ) *) (x2 – x +8) = 10 (0,25 đ) *) gpt: x2 – x –2 = 0 đ x1 = –1; x2 = 2 (0,25 đ) *) Kết luận: nghiệm của pt: đ x1 = –1; x2 = 2 (0,25 đ) b) (1.0 đ) = 225 ↔ = 152 (0,25 đ) ↔ = 225 ↔ = 152 (0,25 đ) ↔ = 225 ↔ = 2 (0,25 đ) ↔ = 225 ↔ x = 4 (0,25 đ) CÂU 4: (2.5 đ) *) Hình vẽ: Đúng; chính xác (0,5 đ) *) Câu a:(1,0 đ) *) Câu b: (1,0 đ) : * Đường cao tam giác đều: a (0,25 đ) * Diện tích tam giác đều: a2 (ĐVDT) (0,25 đ) * Thể tích: a3 (ĐVTT) (0,5 đ)
File đính kèm:
- De_Kiem_Tra_HK1_CB.doc