Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
Trường THCS Trần Hưng Đạo 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
 Toán 
Lớp :
7

Người ra đề :
Lương Thị Minh Phượng 
Đơn vị :
THCS :Trần Hưng Đạo _ _ _ _ _ _ _ _ _ 

MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TỔNG

TL
TL
TL

Số hữu tỉ-Số thực
Bài 1-câu 1;2 
Bài 3- câu 1;2
 
 3.5
Bài 3- câu 3
 
 
 0,75
Bài 3- câu 4

 
 1,25 
6

 
 5,5
Hàm số và đồ thị

 Bài 1 - câu 3

 1

1

 1
Đường thẳng vuông góc
Đường thẳng song song
Bài 2-câu 1
 
 0,5
Bài 2-câu 2
HV 
 1 
Bài 4-câu c

0,75
3

2,25
Tam giác

Bài 4-câu a,b

1,25

2

 1,25
TỔNG
5	

4
5

 4
2
 
 2
12
 
 10.0





















ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm Học : 2012-2013
 Đề chính thức Môn TOÁN – lớp 7
 Thời gian :90 phút ( không kể thời gian giao đề )

Bài 1. (3điểm)
Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 12 .
 Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x .
Câu 2: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : .
A
1
400 1

a
b


c
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x -1 . Tính f(1) ; f() .
Bài 2. (1điểm) Trong hình 1 có ac ; bc và Â = 400 . 
Câu 1 : Chứng minh : a // b .
Câu 2 : Tính số đo của góc. 
B
 

 (hình 1)
Bài 3 . (3.5điểm).Thực hiện các phép tính .
Câu 1: 2 - 42 
Câu 2: . + . 
Câu 3: 9 . + 4 . 0,25
Câu 4: Một lớp học có 48 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các 
 số 1; 2 ; 3 . Tính số học sinh mỗi loại .
Bài 4 . (2.5điểm)Cho góc xOy khác góc bẹt ,Ot là tia phân giác của góc đó . Qua 
 điểm M thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
 a/ Chứng minh : AOM = BOM .
 b/ Đường phân giác Oz cắt AB tại I . Chứng minh IA = IB
 c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB .
--------------------HẾT------------------








 Họ và tên học sinh :................................................lớp ........SBD.........

ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 3 điểm) Câu 1: Thay y và x đúng cho 0,5 , tính đúng k kết quả 0,5
 Câu 2: Suy ra x được cho 0,5 ; Tính đúng kết quả 0,5
 Câu 3: Tính đúng từng f(1) cho 0,5 , f() cho 0,5 .
Bài 2: ( 1điểm) Câu 1: Chứng minh được song song cho 0,5 .
 Câu 2: Tính đúng góc cho 0,5 .
Bài 3: ( 3,5điểm)
 Câu 1: Tính đúng kết quả 0,75.
Câu 2: Tính đúng kết quả 0,75.
Câu 3: Tính đúng kết quả 0,75.
Câu 4: Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình .......
 Theo đề toán ta có và x + y +z = 45 cho 0,5
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : cho 0,5
 Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20 và trả lời kết quả 0,25
Bài 4 : ( 2,5 điểm) Hình vẽ , ghi gt- kl 0,5



 a/ Chứng minh đúng 0,5
 
 b/ Chứng minh 0,5
 Suy ra IA = IB 0,25
 c/ Chứng minh được OM AB tai I 0,25
 và theo câu b có IA = IB 0,25
 Kết luận 0,25


 ------------------------------------------------------------------------------------------------
 Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .


 

File đính kèm:

  • docTO71_THD1.doc