Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn : Toán Lớp : 8 Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn : Toán Lớp : 8 Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Toán 
Lớp :
 8
Người ra đề :
TRUONG THỊ NGUYÊN THỦY
Đơn vị :
THCS Trần Hưng Đạo
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học 2013- 2014
 Môn TOÁN – Lớp 8
 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : ( 1 điểm)
a/ Hai phân thức và bằng nhau khi nào ?
b/ Tìm mẫu thức chung của hai phân thức và 
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 
a/ 3x + 3y 
b/ x2 _ y2 +2y -1 
Bài 3: ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính : 
a/ 5(x - 2)
b/ ( 3x2 + 6x) : (x +2)
c/ 
d/ 
Bài 4 ( 1 điểm )
a/ Trong các hình tam giác, tứ giác đã học hình nào là hình đa giác đều ? 
b/ Ở hình vẽ 1, Tam giác MNP vuông tại M ,đường cao MH .
 Hãy viết các công thức tính diện tích tam giác vuông MNP 
Hình 1
Bài 5( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC, qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng MN tại D
Chứng minh tứ giác ABMD là hình bình hành
Chứng minh tứ giác AMCD là hình chữ nhật.
 c) BN cắt CD tại K. Giả sử AK vuông góc với AB.Chứng minh tam giác ABC đều
 HẾT 
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
TL
TL
TL
Phép nhân và chia các đa thức
Câu
2a
3a
2b,3b
5
Đ
0,5
0,5
1,5
2,5
Phân thức đại số 
Câu
1a,b
3c
3d
3
Đ
1
1
1
3
Tứ giác 
Câu
4a
4,4b
5a,b,c
6
Đ
0,5
1
3
4,5
TỔNG
Số câu
4
3
6
13
Đ
2
2,5
5,5
10
 ĐÁP ÁN
 Bài 1: ( 1đ) a/ = khi AD = BC ( 0,5đ)
 b/ Mẫu thức chung 12x2y2 (0,5đ)
 Bài 2: ( 1,5đ) a/ = 3( x + y ) ( 0,5đ)
 b/ ( x – y + 1) (x + y -1 ) ( 1đ) 
 .
 Bài 3: ( 3đ ) a/ = 5x – 10 ( 0,5đ)
 b/ = 3x ( 0,5đ)
d/ - = = = = 2 ( 1đ )
 b/ : =: ( 0,5đ)
 = . = (0,5đ) 
 Bài 4: ( 1đ) a/ Hình tam giác đều, Hình vuông ( 0,5đ)
 b/ S= ; S= ( 0,5đ)
 Bài 5 ( 3,5đ) A D
 Vẽ hình đến câu b ( 0,5đ) 
 a/ Chứng minh được ABMD là hình bình hành (1đ ) K
 b/ Chứng minh được AMCD là hình chữ nhật (1đ) N
 c/ Gọi H là giao điểm của AM và BN. 
 Chứng minh cân tại A => AB = AC (1) (0.25 đ) H
 Chứng minh H là trực tâm (0,25 đ)
 Chứng minh cân tại B => AB =BC (2) (0.25 đ) 
 Từ (1) và (2) => AB =AC = BC => đều (0,25) 
 B M C
Ngoài ra học sinh có cách chứng minh khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Thống kê bài kiểm tra 
 BAI
 LỚP
SĨ SỐ
 TRÊN TB
 1(Đại )
 2 (Hình)

File đính kèm:

  • docDe thi toan 8 HKI nam 20132014.doc