Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lí 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
MƠN VẬT LÍ 6 
Thời gian:45 phút
Đơn vị:THCS Kim Đồng
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
 Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đĩ điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Các phép đo
Khối lượng và lực
Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng 
Biết đuợc trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về phía Trái Đất, đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N.
. Nêu được một ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng, một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển đ\ưộng 
 Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn khơng thấm nước và khơng bỏ lọt bình chia độ 
 Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài
Biết lựa chọn dụng cụ đo phù hợp để đo độ dài
Vận dụng cơng thức P = 10 x m để tính được P khi biết m và ngược lại.
Vận dụng cơng thức d = để tính trọng lượng riêng của vật.
Đo được khối lượng bằng cân
Số câu hỏi
2C1;C3
1C7
1C5
1.5C8a,C9
1C1
1,5
C8b,C10
1 
9
Số điểm
1
1.
0.5
2
0.5
3
1 
9
Tỉ lệ %
10
10
5
25
5
25
0
10
90
II.Máy cơ đơn giản
Lấy được ví dụ về ứng dụng của của việc sử dụng mặt phẳng nghiêng trong thực tế đã gặp 
Số câu hỏi
0
0
0
0
2C4,C6
2
Số điểm
0
0
0
1
0
1
Tỉ lệ %
10
0
10
TS câu hỏi
11
TS điểm
2
2,5
5,5
10
Tỉ lệ %
20
30
50
100
BIÊN SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN
MƠN: VẬT LÍ 6 
Thời gian:45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
 Câu 1: Cơng thức tính khối luợng riêng là:
A. d = 	 B. D = .	 C. D= . D. m = D.V
 Câu 2:Một vật cĩ khối luợng 4kg thì cĩ trọng luợng là bao nhiêu?
 A. 4N . B. 25N . C. 35N. D. 40N 
 Câu 3.Hai lực cân bằng là hai lực :
 A.Cĩ cùng chiều nhưng khác phương,cùng tác dụng lên một vật.
 B. Cĩ cùng phương ,cùng chiều và tác dụng lên cùng một vật
 C.Mạnh như nhau,cùng phương nhưng ngược chiều,tác dụng lên cùng một vật
 D. Mạnh như nhau,cùng phương ,cùng chiều,tác dụng lên cùng một vật.
Câu 4 : Nguời ta cĩ thể dùng mặt phẳng nghiêng để: 
 A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
 B . Dắt xe lên thèm nhà cao.
 C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
 D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
 Câu 5. Trong các vật sau đây vật biến dạng đàn hồi là:
 A.Một tờ giấy bị gấp đơi.
 B.Một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải. 
 C.Một cành cây bị gãy.
 D.Một ổ bánh mì bị bĩp bẹp. 
 Câu 6: Để đưa một xơ cát cĩ trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng,cần phải dùng lực cĩ cường độ tối thiểu là:
 A. 310N B.300N C.290N D.30N
 B.Tự luận(7đ)
 Câu 7(1 điểm): Trọng lực là gì?Nêu phương và chiều của trọng lực.
 Câu 8(1,5đ): Cĩ hai thước:
Thước 1
| ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ |‌‌ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ | ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ ‌‏׀ |‌ 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15cm
Thước 2
‏ | ‌‏׀ | ‌‏׀ | ‌‏׀ | ‌‏׀ | ‌‏׀ | ‌‏׀ | ‌‏׀ | ‌‏׀ |‌‌ ‌‏׀ | ‌‏׀ |‌‌ 
 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20cm 
 a.Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước
 b.Nên dùng thước nào để đo chiều rộng của cuốn sgk vật lý 6 
 Câu 9(1 điểm):Em hãy nêu 2 ví dụ chứng tỏ:
 a.Lực tác dụng làm cho vật bị biến dạng
 b.Lực tác dụng làm cho vật bị biến đổi chuyển động
 Câu 10(2,5đ): Một vật cĩ khối lượng 5,4 tạ và cĩ thể tích là 2m3.
Tính trọng lượng của vật.(1đ)
Tính khối lượng riêng của chất tạo thành vật.(1đ) 
 Câu 11(1đ): Chỉ cĩ cân Robecvan, 1 quả cân loại 5 kg, và 1 quả cân loại 3kg. Làm thế nào lấy ra đúng 1kg gạo?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm(3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
B
B
B
B.Tự luận(7đ)
Câu 7(1đ):Trả lời đúng mỗi ý 0.5đ
Câu 8(1.5đ)
Thước 1: GHĐ: 15cm - ĐCNN: 0,2cm hoặc 2mm (0,5đ)
Thước 2: GHĐ: 20cm và ĐCNN: 0,5cm hoặc 5mm (0,5đ)
Đo chiều rộng của cuốn sgk vật lý 6 dùng thước 1(0,5đ)
Câu 9(1đ):Mỗi câu nêu đúng ví dụ(0.5đ)
Câu 10(2,5đ)
– Đổi được 5,4 tạ = 5400kg (0.5đ)
-Tính được trọng lượng của vật( 1đ)
 P= 10m = 10. 5400 = 54000(N)
Tính được KLR của chất tạo thành vật(1đ)
D = m/V = 5400/ 2 = 2700( kg/m3)
	( Ghi được cơng thức 0.5đ, thế số và tính đúng kết quả 0.5đ, ghi sai đơn vị -0,25đ)
Câu 11(1đ):
Đặt quả cân 3kg lên đĩa trái đổ gạo lên đĩa phải khi cân thăng bằng ta được 3kg gạo. Làm một lần nữa ta được 3kg gạo nữa là 6 kg. lấy quả cân 3kg ra đặt quả cân 5kg vào đổ số gạo vừa cân vào đĩa khi cân thăng bằng thì lượng gạo trên đĩa là 5kg. lượng gạo cịn lại là 1kg.

File đính kèm:

  • docLY61_KD1.doc
Đề thi liên quan