Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2012 - 2013) môn: giáo dục công dân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2012 - 2013) môn: giáo dục công dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Giáo dục công dân (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Ngô Thu Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL - Cơ sở của ăn uống hợp lí Câu C 2 C 1 1 Đ 0,5 0,5 1 - Vệ sinh an toàn thực phẩm Câu C 4 1 Đ 0,5 0,5 - Bảo quản dinh dưỡng trong chế biến Câu C 3 4 Đ 1,5 1,5 - Các phương pháp chế biến thực phẩm Câu C 3, 5 1 Đ 1 1 - Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình Câu C 1 C 2 C 6 2 Đ 2 2 0,5 4,5 - Thu nhập của gia đình C 4 0,5 1y C 4 1 1 1,5 TỔNG số câu 2 C 3.5 C 3,5 C 9 Đ 2,5 4 3,5 10 Họ và tên: ........................................................... Lớp: ........... Trường THCS: ............................... KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2012–2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: Điểm Chữ ký của giám khảo: I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Sinh tố A có vai trò: A. Ngừa bệnh còi xương. C. Ngừa bệnh quáng gà. B. Ngừa bệnh thiếu máu. D. Ngừa bệnh động kinh. Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. C. Lạc, vừng, ốc, cá. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 3: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. C. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua. B. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 5: Trong bữa ăn, có thể thay thịt động vật bằng: A. Đậu khuôn B. Vitamin A C. Dầu thực vật D. Rau xanh Câu 6: Khi chuẩn bị bữa ăn, thực đơn có tác dụng: A. Ghi lại các món ăn dự định sẽ phục vụ C. Làm cho các món ăn ngon hơn B. Công việc tổ chức bữa ăn sẽ trôi chảy, khoa học D. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thực đơn là gì? Nêu cụ thể các nguyên tắc xây dựng thực đơn. (2 điểm) Câu 2: Nêu cụ thể 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. (2 điểm) Câu 3: Hãy nêu các cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? (1,5 điểm) Câu 4: Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để tiết kiện chi tiêu. (1,5 điểm) Bài làm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1 ý đạt 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Trả lời a d c d a b II/ Tự luận: (7đ) Câu 1: Nêu được định nghĩa (sgk) - Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa ăn. (0,5đ) Nêu đúng 3 nguyên tắc xây dựng thực đơn (1,5 đ) a. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn - Bữa ăn thường có từ 3 - 4 món ăn - Bữa cỗ, liên hoan, chiêu đãi thường có 4 - 5 món ăn trở lên b. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn - Bữa ăn thường ngày gồm các món ăn chính: canh, mặn, xào, nước chấm - Bữa ăn liên hoan, chiêu đãi thường đủ các loại món ăn. c. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5đ x 4 1. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình: + Tùy theo lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc mà mỗi người có những nhu cầu dinh dưỡng khác nhau nên phải định chuẩn để mua thực phẩm phù hợp. 2. Điều kiện tài chính: - Cân nhắc số tiền hiện có để mua thực phẩm. Một bữa ăn đủ chất không cần phải đắt tiền. 3. Sự cân bằng chất dinh dưỡng : - Cần chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn để bữa ăn hoàn chỉnh, cân bằng dinh dưỡng. 4. Thay đổi món ăn: - Cần thay đổi món ăn hàng ngày để tránh nhàm chán. - Thay đổi phương pháp chế biến, hình thức trình bày và màu sắc của món ăn. - Trong bữa ăn không nên có 2 món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến. Câu 3: - Cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm: + Giữ vệ sinh nơi nấu nướng và nhà bếp: Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ dụng cụ. Khi dùng xong cần rửa sạch, để ráo, phơi khô các dụng cụ nấu nướng, ăn uống và để vào nơi qui định. ( 0,5 điểm) + Rửa kĩ thực phẩm trước khi chế biến, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. (0,5 điểm) + Thực hiện ăn chín uống sôi, rửa tay trước khi ăn. (0,5 điểm) Câu 4: - Nêu được định nghĩa (sgk) (0,5đ) - Em có thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm + Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình + Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.
File đính kèm:
- De de nghi Cong nghe 6 HKII Nam hoc 20122013.doc