Đề kiểm tra học kỳ 1 ( năm học 2012-2013) môn: toán 6 ( thời gian : 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 ( năm học 2012-2013) môn: toán 6 ( thời gian : 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Toán 6 ( Thời gian : 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Lệ My Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A/MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp N . Viết được tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử, tính số phần tử tập hợp Vận dụng các phép toán trong N để thực hiện Vận dung cách tìm ƯCLN vào giải bài toán Số câu 1 3 1 4 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 2,5 2 4,5 45% 2. Tính chất chia hết Biết được dấu hiệu chia hết cho3; cho 5 để làm BT Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 5% 3. Tập hợp Z các số nguyên Nhận biết được số đối Hiểu và so sánh được các số nguyên Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 10% 4. Đoạn thẳng Nhận biết được điểm nằm ở giữa hai điểm, điểm nằm cùng phía, khác phía Vẽ được hình theo cách diễn đạt bài toán đã cho Vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng Số câu 2 1 2 5 Số điểm Tỉ lệ % 1 1 2 4,0 40% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm % 2,0 20% 2,0 20% 4,0 40% 2,0 20% 10 100% B/ ĐỀ Bài 1:(2điểm) Viết bằng cách liệt kê tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 5 ? 171; 460; 253 Tìm số đối của 2 và số đối của -4 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -12; 0; 4; 13; -35 Bài 2:(2điểm) a) Thực hiện phép tính: 68.43 + 57.68; b) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x10, x 12, x 15 và 100≤ x < 150 c) Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của số đó Bài 3:(1điểm) Trên tia Ox có OA = 2cm, OB = 5cm (Ở hình vẽ) Xem hình rồi trả lời các câu hỏi sau O A B x Hai điểm O và B nằm cùng phía hay khác phía với điểm A ? b. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài 4:(2điểm) Có 72 bi xanh và 48 bi đỏ được chia đều vào trong các hộp, Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu hộp, khi đó mỗi hộp gồm bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ. Bài 5:(3điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm, lấy điểm O nằm giữa A và B sao cho OA = 5cm. Lấy điểm M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời nói trên Tính OB và ON Tính MN. C/ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Bài: Câu Nội dung Điểm 1 2,0 a A ={2; 3; 5; 7} Tập hợp A có 4 phần tử 0.25 0,25 b Số 171 chia hết cho 3 Số 460 chia hết cho 5 0,25 0,25 c Số đối của 2 là -2 Số đối của -4 là 4 0,25 0,25 d - 35 < -12 < 0 < 4 < 13 0,25 0,25 2 2,0 a = 68. ( 43 + 57) = 68. 100 = 6800 0,25 0,25 b x10, x 12, x 15 Þ x Î BC(10,12,15) Tìm được BCNN(10,12,15) = 60 BC(10,12,15) = { 0; 60; 120; 180; } Vì 100≤ x < 150 nên x = 120 0,25 0,25 0,25 0,25 c 75 = 3. 52 Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75 } 0,25 0,25 3 1.0 a Hai điểm O và B nằm khác phía với điểm A 0,5 b Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0.5 4 2,0 Số hộp chia nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24 (hộp) Khi đó mỗi hộp có 2 bi đỏ và 3 bi xanh 1,0 1,0 5 3,0 a A M O N B 1,0 b Tính OB: OB = AB - OA = 7 - 5 = 2(cm) Tính ON: ON = OB : 2 = 2:2=1(cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 c Tính MO = AO : 2 = 5 : 2 = 2,5 (cm) MN = MO + ON = 2,5 + 1 = 3,5(cm) 0,5 0,5
File đính kèm:
- TO61_TP2.doc