Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) môn học: sinh học 6 (thời gian: 45 phút)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) môn học: sinh học 6 (thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- (NĂM HỌC 2013 - 2014)
 Môn: Sinh học 6-(Thời gian: 45 phút)
 Họ và tên GV ra đề: Huỳnh Văn Tâm
 Đơn vị: Trường THCS Trần Phú 
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số câu Đ
Chương I: Mở đầu
 Tế bào
C1
0.5
C2
0.5
C4
1.5
3 2.5
Chương II: Rễ
C3
0.5
1 0,5
Chương III: Thân
C4,C5
1 
C3
1.5
C1
2
4 4.5
Chương :IV Lá 
C6
0.5
C2
2
2 2.5
A/ TRẮC NGHIỆM :(3đ)Chọn và khoanh tròn chữ cái đầu câu cho là đúng .
 Câu 1/ Vật sống khác với vật không sống ở điểm :
 a/ Di chuyển được . b/ Có sự trao đổi chất với môi trường .
 c/ Lớn lên và sinh sản. d/ Di chuyển lớn lên và sinh sản.
 Câu 2/ Trong quá trình phân bào,thành phần của tế bào phân chia đầu tiên là:
 a/ Chất tế bào . b/ Nhân .
 c/ Màng sinh chất . d/ Vách tế bào .
 Câu 3/ Vì sao cây sống trong nước không có lông hút ?
 a/ Cây không cần nước b/ Nhờ có nước nâng đỡ .
 c/ Cây không thoát hơi nước. d/ Cây hấp thu nước qua biểu bì .
 Câu 4/ Có những loại thân chính nào?
 a/Thân đứng ,thân cột, thân leo. b/ Thân đứng , thân leo, thân bò .
 c/ Thân gỗ,thân leo, thân đứng. d/ Thân bò, thân cỏ,thân cột .
 Câu 5/ Mạch gỗ có chức năng vận chuyển :
 a/ Nước và chất hữu cơ b/ Chất hữu cơ và muối khoáng .
 c/ Chất hữu cơ . d/ Nước và muối khoáng hòa tan.
 Câu 6/ Sơ đồ tóm tắt quang hợp đúng là: 
 a/ Nước + khí o xy --á-s-----> Năng lượng + khí các bo nic + hơi nước.
 b/ Chất hữu cơ + khí các bo nic --á-s----> Tinh bột + khí o xy .
 c/ Nước +khí các bo nic ---á-s-----> Tinh bột + khí o xy .
 d/ Chất hữu cơ + khí o xy --á-s----> Năng lượng +khí các bo nic + hơi nước
 B/ TỰ LUẬN : (7đ)
 Câu 1/So sánh những điểm giống và khác nhau về cấu tạo trong của thân non với cấu tạo trong của rễ .(2đ)
 Câu 2/Nêu những điểm giống nhau của rễ,thân,lá ; và nhiệm vụ của chúng?(2đ)
 Câu3/Hãy sắp xếp các củ sau theo 3 loại: rễ củ. thân củ. thân rễ:
 Củ gừng,củ cải,củ khoai lang,củ khoai tây,củ cây chuối,củ hoàng tinh.(1,5đ).
 Câu 4/ Vẽ và chú thích đầy đủ hình cấu tạo tế bào thực vật (7.4 sgk)(1,5đ).
 ĐÁP ÁN
 TRẮC NGHIỆM : (3đ) .
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
b
d
b
d
c
 TỰ LUẬN : (7đ) .
 Câu 1/ Giống : Có cấu tạo bằng tế bào, Vỏ(biểu bì- thịt vỏ)Trụ giữa(bó mạch-ruột).(1đ)
 Khác: Rễ:Biểu bì có lông hút.Bó mạch xếp xen kẻ nhau .(0,5đ)
 Thân non : Thịt vỏ có lục lạp .Bó mạch xếp chồng lên nhau (0,5đ)
 Câu 2/ Giống nhau rễ,thân, lá:
 Có cấu tạo bằng tế bào,có biểu bì bảo vệ ,Có bó mạch.(0,5)
 Nhiệm vụ: Rễ: Hút nước và muối khoáng hòa tan,giữ cây đứng vững (0,5)
	Thân: Dẫn truyền và nâng đỡ cho cành lá .(0,5)
 Lá: Quang hợp ,hô hấp và thoát hơi nước.(0,5)
 Câu3/Rễ củ: củ cải,củ k/lang.Thân củ:củ k/tây,củ chuối.Thân rễ:gừng,hoàng tinh
 (Mỗi loại đúng 0,5đ).
 Câu 4/ Vẽ đúng cơ bản 1đ . chú thích đúng 0,5đ. (hình 7.4 sgk ).

File đính kèm:

  • docSI61_TP1.doc