Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2013-2014 môn: ngữ văn 7

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học: 2013-2014 môn: ngữ văn 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ............................................
Lớp: ........... SBD: .........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí giám thị
Mã phách


GT1:

GT2:

......".........................................................................................................................

Bằng số

Bằng chữ



Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách


 Số tờ:......
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 diểm)
Phần 1 (2.0 điểm) : Đọc và khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tác giả của bài thơ “Tiếng gà trưa” là ai ?
A. Hồ Xuân Hương B. Xuân Quỳnh C. Hồ Chí Minh D. Nguyễn Khuyến
Câu 2. Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là: 
A.Tiếng gà trưa 	B. Quả trứng hồng 
C. Người bà 	D. Người cháu
Câu 3. Trong bài thơ “Qua Đèo Ngang”, cảnh Đèo Ngang được miêu tả vào thời điểm nào ?
A. Xế trưa 	 B. Xế chiều 	 C. Ban mai 	D. Đêm khuya
Câu 4. Tâm trạng “ nhớ nước ” trong bài thơ “Qua Đèo Ngang ” là nhớ về triều đại nào ?
A. Triều đại Lê	 B. Triều đại Lý 	 C. Triều đại Nguyễn D. Triều đại Trần
Câu 5. Điều gì không thay đổi sau nhiều năm nhân vật trữ tình trở về quê trong bài thơ “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê ” của Hạ Tri Chương ?
A. Mái tóc 	B. Giọng nói 	 C. Quần áo	D. Tiếng cười
Câu 6. Hai bài thơ “ Cảnh khuya” và “ Rằm tháng giêng” đã thể hiện được đặc điểm nổi bật nào trong phong cách thơ Hồ Chí Minh ?
A. Cổ điển mà hiện đại 	 	 B. Trong sáng và trang nhã
C. Giản dị mà sâu sắc	 D. Trẻ trung và gợi cảm
Câu 7. Từ đồng âm là :
A. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
B. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
C. Là những từ có nghĩa giống nhau 
D. Là những từ có nghĩa gần giống nhau 
Câu 8. Chữ “cổ” nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại ?
A. Cổ chai B. Cổ thụ C. Cổ áo D. Cổ tay
Phần 2 (1.0 điểm) : Nối cột A và cột B cho thích hợp 
Cột A
Cột B
Nối A + B
1. Bác đến chơi đây ta với ta
a. Sông núi nước Nam

2. Một mảnh tình riêng ta với ta
b. Phò giá về kinh

3. Non nước ấy ngàn thu
c. Qua Đèo Ngang

4. Bảy nổi ba chìm với nước non
d. Bạn đến chơi nhà


e. Bánh trôi nước

II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1(2đ) a.Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ một thành ngữ có sử dụng cặp từ trái nghĩa 
 b. Liệt kê những cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
Non cao non thấp mây thuộc
Cây cứng cây mềm gió hay. 
 ( Nguyễn Trãi)
Câu 2 (5.0 điểm): Cảm nghĩ về nụ cười của mẹ.
Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo












































Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo












































HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Ngữ Văn 7
HK I – Năm học: 2013 – 2014

TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm.
Câu
1
2
	3	
4
5
6
7
8
Phần nối 
Đáp án
B
A
B
A
B
A
A
B
1d- 2c – 3b -4e
Biểu điểm
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 
 1.0 điểm (0.25 đ /1 câu đúng)
TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0đ)
Nêu đúng khái niệm (1.0 đ ) : Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau (0.5đ)
 Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau (0.5đ)
 - HS cho ví dụ đúng (0.5đ)
b. Xác định đúng: cao >< mềm (0.25đ)
Câu 2 (5.0đ)
Yêu cầu chung :
-         Thể loại: văn biểu cảm.
-         Đối tượng biểu cảm: nụ cười của mẹ.
-         Kết hợp: miêu tả, tự sự, biểu cảm
Yêu cầu cụ thể: Có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Có thể kết hợp biểu cảm trực tiếp và gián tiếp... Song cần nêu được : 
Giới thiệu đối tượng biểu cảm
Nêu các biểu hiện, sắc thái nụ cười của mẹ (Nụ cười xuất hiện khi nào? Có vai trò, ý nghĩa gì đối với em, gia đình, làng xóm ? )
Những khi vắng nụ cười của mẹ, em cảm thấy ra sao ?
Làm thế nào để giữ mãi nụ cười ấy ? ...
Biểu điểm:
- Điểm 4.5 - 5.0: Viết đúng thể loại văn biểu cảm, bố cục rõ ràng, diễn đạt mạch lạc; bài viết giàu cảm xúc, biết kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự để bộc lộ cảm xúc; đảm bảo các ý trên, sai không quá 3 lỗi các loại.
- Điểm: 3.0 - 4.0: Viết đúng thể loại, bố cục rõ ràng, biết cách làm nhưng thiếu một vài ý, có cảm xúc, sai không quá 5 lỗi các loại.
- Điểm 1.0 – 2.0: Cảm nghĩ sơ sài, thiếu nhiều ý, bài viết lủng củng, mắc nhiều lỗi.
- Điểm 0.0: Dành cho những bài viết bỏ giấy trắng hoặc viết vài câu vô nghĩa.
----------------------------------------















I. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TN 
TL
TN 
TL
TN 
TL
TN 
TL
TN
TL
Văn bản
Văn học Trung đại
Nhận biết hình ảnh thơ

Hiểu nội dung VB








Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25

2
0.5





7
1.75
17.5%


Văn học Hiện đại
Nhớ tên và phong cách tác giả, hình ảnh thơ










Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0.75








3
0.75
7.5%

Tiếng Việt
Từ đồng âm
Nhớ khái niệm

Xác định từ








Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25


1
0.25






2
0.5
5%


Từ trái nghĩa



Trình bày khái niệm, xác định từ, cho VD







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



1
2.0






1
2.0
20 %
Tập làm văn
Văn
biểu cảm





Viết bài văn biểu cảm về con người

 1
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22.5%

3
0.75
7.5%
1
2.0
20 %
1
5.0
50%
12
3
30%
2
7.0
70%


File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY I NGU VAN 7.doc
Đề thi liên quan