Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) môn: Sinh 7 - Trường THCS Nguyễn Du

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) môn: Sinh 7 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014)
 Môn: Sinh 7(Thời gian: 45 phút)
 Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du
 Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hương 
Ma trận:
Chủ đề
 Các mức độ cần đánh giá
 Tổng 
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật nguyên sinh
B1
2
C1
0,5
2
2,5
 Ruột khoang
C2
0,5
1
0,5
 Các ngành giun 
C3
0,5
B2a
1,5
B2b
1,5
2
3,5
 Thân mềm
B3
 2
C4
0,5
1
2,5
 Chân khớp
C5,6
1
3
1
Tổng số
3
1,5
1
2
2
1
2
3,5
1
0,5
1
1,5
9 
10
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1: Khi bị tấn công mực phun hỏa mù để:
A. Đuổi bắt mồi B. Tự vệ C. Tấn công D. Báo động
Câu 2: Ruột khoang bao gồm các động vật:
A.Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quì B. Hải quì, sứa, mực C.Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quì 
Câu 3: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng B. Bên hông C. Mặt lưng D. Lưng bụng đều được
Câu 4: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:
 A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn B. Thân mềm, có khoang áo C.Thân mềm có tầng keo D. Thân mềm, có vỏ đá vôi 
Câu 5: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
Câu 6: Các nhóm động vật nào dưới đây thuộc giáp xác?
A. Tôm, cua, nhện, ốc 	B. Mực, trai, tôm, cua. 
C. Mọt ẩm, sun, chân kiếm, tôm	D. Cá, tôm ,mực, cua.
II. Tự luận: (7 điểm)
1. Trình bày đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh? (2 điểm)
2. Nêu vòng đời của giun đũa và cách phòng chống? (3 điểm)
3. Nêu vai trò của thân mềm. cho ví dụ. (2 điểm)
Đáp án 
I/ Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng được 0,5d)
Câu hỏi
 1
 2
 3
 4
 5
 6
Trả lời
 B
 A
 C
 D
 A
 C
II/ Tự luận
Câu 1 (2d )
 Đặc điểm chung của ngành ruột khoang( SGK)/trang 28
Câu 2 (3dd)
 Vòng đời giun đũa( trang 48 sgk)
Biện pháp chủ yếu phòng chống giun đũa là cần ăn uống vệ sinh, không uống nước lã, rửa tay trước khi ăn, bảo quản thực phẩm chu đáo, trừ diệt triệt để ruồi nhặng. kết hợp với vệ sinh xã hội ở cộng đồng 
Câu 3 (2d)
 Vai trò thân mềm (Trang 72 sgk)

File đính kèm:

  • docSI71_ND1.doc
Đề thi liên quan