Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2013-2014 môn thi: toán 7 – thời gian 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2013-2014 môn thi: toán 7 – thời gian 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014

 MÔN : TOÁN 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT

 Họ tên người ra đề : Phạm Thị Lệ Dung
 Đơn vị : Trường THCS Quang Trung

A. MA TRẬN ĐỀ 

Chủ đề kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cọng điểm






Chủ đề 1: Các phép toán Số Hữu tỷ , Số thực
Câu-Bài
3

1
4

Điểm
1,5

1
2,5
Chủ đề 2: Tỷ lệ thức
Câu-Bài

1

1

Điểm

2

2
Chủ đề 3: Đại lượng tỷ lệ thuận
Câu-Bài

1

1

Điểm

1

1
Chủ đề 4: Quan hệ vuông góc, song song
Câu-Bài


2
2

Điểm


1.5
1,5
Chủ đề 5: Tam giác 

Câu-Bài
1
1
1
3

Điểm
1
1
0.5
2,5

Tổng cọng+

Câu bài 

Điểm
4

2.5
3

4
4

3
11

9,5

Hình vẽ





0,5














Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Quang Trung Năm học: 2013-2014
Đề đề nghị. Môn Toán lớp 7
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài 1 ( 2 điểm )
 a/ Trong các số sau số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ: 0,3 ; 
 b/ Tìm x biết /x/ = 0,2
 c/ x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x = 4 thì y = 12. Tính hệ số tỉ lệ của y 
 đối với x.

Bài 2 ( 1,5 điểm ) 
 Thực hiện phép tính:
 a/ - 2,3 + (-0,18 )
 b/ 
Bài 3 ( 2 điểm )
 Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 50 cm. Chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 
 các số 3 và 2 . Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Bài 4 ( 1 điểm )
 Tam giác ABC có = 800, = 450. Tính số đo góc C.

Bài 5 ( 3,5 điểm )
 Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm BC, trên tia đối của tia MA 
 lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh:
 a/ 
 b/ AB // DC
 c/ AM BC
 d/ Tìm điều kiện của để = 300. 
 









HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
Bài 1 ( 2 điểm )
a/ Số hữu tỉ 0,3 ; số vô tỉ 0,5 điểm
b/ x = 0,2 , x = - 0,2 0,5 điểm
c/ vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k nên y = k.x 0,25 điểm
Thay số tìm được k = 3 0,75 điểm
Bài 2 (1,5 điểm)
Câu a : 0,5 đ
 Câu b: 1 đ
= 7 - 0,5 đ
 = 7 – 4 = 3 0,5 đ
Bài 3 ( 2 đ )
Gọi x , y là chiều dài và chiều rộng 
Ta có và x + y = 50 0,5 đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
 0,5 đ
Tìm được x= 30 0,5 đ
 y = 20 0,5 đ
Bài 4 ( 1 đ )
Viết được hệ thức tổng 3 góc =1800 0,5 đ
Thay số tìm được góc C = 550 0,5 đ
Bài 5 ( 3,5 đ )
A





B
C

M




D

Vẽ hình đúng : 0,5 đ
a/ 1( đ )
 AM = DM (gt) 0,25 đ
 BM = CM ( M là trung điểm) 0,25 đ
 Góc AMB = góc DMC (đ đ) 0,25 đ
 Vậy (c-g-c) 0,25 đ
b/ Tam giác ABM = tam giác DCM suy ra góc BAM = góc MDC (slt) 0.25 đ
suy ra AB//DC	0.25 đ
c/ Chứng minh được tam giác ABM = tam giác ACM (c.c.c)
suy ra góc AMB = góc AMC 	0.5 đ
Góc AMB + góc AMC = 1800
Suy ra góc AMD = 900 0.25 đ
Suy ra AM vuông góc với BC	 0.25 đ
d/ Tính được góc BAC hoặc góc ABC = 600
Kết luận góc ADC = 300 khi tam giác ABC có AB = AC và 
góc BAC = 600 0.5 đ
 

 



 

File đính kèm:

  • docTO71_QT1.doc
Đề thi liên quan