Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 – 2014) môn: toán 6 (thời gian 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 – 2014) môn: toán 6 (thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 – 2014) MễN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phỳt) GV ra đề: Trần Chớ Tại Đơn vị: Trường THCS Lờ Lợi MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. ễn tập và bổ tỳc về số tự nhiờn 39 tiết Biết thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Hiểu được phộp cộng và phộp nhõn. Cỏch tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số. Vận dụng được tỡm BC thụng qua tỡm BCNN vào giải bài tập. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2 20% 1 2 20% 4 5 điểm= 50 % 2. Số nguyờn 19 tiết - Tỡm và viết được số đối của một số nguyờn - Hiểu được cỏc quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh, cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh trong tớnh toỏn. 1 1 10% 1 2 20% 2 3 điểm= 30 % 3. Điểm. Đường thẳng 14 tiết - Vẽ được hỡnh minh họa: điểm thuộc tia, hiểu được đẳng thức AM + MB = AB - Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toỏn Số cõu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Tổng số cõu Tổng số điểm % 2 2 20 % 4 5 50 % 1 2 20% 1 1 10% 8 10 điểm= 100 % TRƯỜNG THCS Lấ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2013 -2014 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Mụn: Toỏn − Lớp 6 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 3 đ ) . Thực hiện phộp tớnh. a) 3. 42 - 16 : 32 b)Tỡm ƯCLN ( 8, 10 ) c) Tỡm số tự nhiờn x, biết : 10 + 3. x = 56 : 54 Bài 2: ( 2 đ ). Số học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 vừa đủ. Tớnh số học sinh lớp đú biết rằng số học sinh của lớp khoảng 25 đến 35 học sinh. Bài 3: ( 3 đ ) . a) Tỡm số đối của: + 4, - 3. b) Tớnh: 146 + ( - 30 ) + 2014 + ( - 116 ) Bài 4 :( 2đ ) . Trờn tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA và OB biết OA= 1,5cm, OB = 3 cm. Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B khụng ? Điểm A cú phải là trung điểm của OB khụng ? ============ Hết =========== HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 MễN: TOÁN 6 Bài 1: ( 3 đ ) a) 3. 42 - 16 : 32 = 3.16 - 18 : 9 ( 0,5 đ) = 48 - 2 = 46 ( 0,5 đ ) b) Tỡm ƯCLN ( 8, 10 ) 8 = 23 ( 0,25 đ ) 10 = 2 . 5 ( 0,25 đ ) ƯCLN ( 8, 10 ) = 2 ( 0,5 đ ) c) 10 + 3. x = 56 : 54 10 + 3x = 52 ( 0.25 đ) 10 + 3x = 25 ( 0.25 đ) 3x = 25 – 10 ( 0.25 đ) x = 3 ( 0.25 đ) Bài 2: (2đ) Gọi a là số học sinh lớp 6 C ( 0,25 đ ) Theo đề bài: 35 < a < 45 và a2; a3; a5. ( 0,25 đ ) Nờn: aBC (2,3,5) ( 0,25 đ ) BCNN(2,3,5) = 30 ( 0,25 đ ) BC(2,3,5) = B(30) = {0; 30; 60; } ( 0,25 đ ) Vỡ: 25 < a < 35 . Nờn a = 30. ( 0,5 đ ) Vậy: Số học sinh của lớp 6 C là 30 em. ( 0,25 đ ) Bài 3: ( 3đ ) a) Số đối của + 4 là - 4 ( 0,5 đ ) Số đối của - 3 là 3 ( hoặc + 3 ) ( 0,5 đ ) b) 146 + ( - 30 ) + 2014 + ( - 116 ) = 146 + ( - 30 ) + ( - 116 ) + 2007 ( 0,5 đ ) = 146 + ( - 146 ) + 2014 ( 0,5 đ ) = 0 + 2014 ( 0,5 đ ) = 2014 ( 0,5 đ ) Bài 4: ( 2 đ) ( 0, 5 đ ) a ) Điểm A nằm giữa O và B vỡ hai điểm A, B cựng nằm trờn tia Ox và OA < OB (1,5 cm < 3 cm ) ( 0,5 đ ) b ) So sỏnh được OA = AB ( 0, 5 đ ) - Vỡ A nằm giữa O, B và OA = AB nờn A là trung điểm của OB. ( 0,5 đ ) *Lưu ý: HS làm cỏch khỏc đỳng vẩn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- TO61_LL1.doc