Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2013-2014 môn : toán lớp : 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2013-2014 môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn : Toán Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Điểu Đơn vị : THCS NGUYỄN DU I/MA TRẬN Các Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tập hợp C1a 0.5 C 1b 0.5 2c 1.0 Các Phép toán trong N C2a 0.5 C2c 0.5 C2d 0.5 C2e 1.0 4c 2.5 Tính chất chia hết C3a 1.0 C3b 1.0 2c 2.0 Ước và bội C4a 1.0 C4b 1.0 2c 2.0 Số nguyên C2b 0.5 1c 0.5 Đoạn thẳng H.v 0.25 C4a 0.5 C4b 0.5 C4c 0,75 3c + Hv 2.0 Tổng Hv + 7c 4.25 5 c 3.75 2 c 2.0 14c+ Hv 10 II/ ĐỀ Phòng GD và ĐT Đại Lộc THCS NGUYỄN DU Giáo viên: Nguyễn Điểu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2013 -2014 Môn thi: Toán − Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 : ( 1.0điểm) Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 . a) Viết tập hợp M . b) Dùng kí hiệu điền vào ô trống . 5 M ; 9 M M Câu 2 : (3.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 215 – 5 + 10 b) 13 + (– 17 ) c) 25. 5.2014.4. 2 d) 24.35 + 76.35 – 500 e) 3+7+11+15+ +399+ 403 Câu 3 : (2.0 điểm ) a) Cho các số : 514 ; 1045 ; 133 ; 2001 ; 11111. Điền một trong các số trên vào dấu Số chia hết cho 2 là : .. Số chia hết cho 3 là : Số chia hết cho 5là : Số chia hết cho 7 là : b) Cho số a = 11 15 + 1716 . Số a là hợp số hay số nguyên tố . Câu 4 (2.0 điểm) a) Tìm ước chung lớn nhất , tìm ước chung của 24 và 36 . b)Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2 hàng 4 hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp 61 trong khoảng từ 35 đến 50em. Tính số học sinh của lớp 61. Câu 5 (2.0điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm C nằm giữa A;B sao cho BC = 4cm. Gọi M là trung điểm của CB a) Tính AC b) Tính MB c ) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AM . −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Họ và tên học sinh :Lớp SBD ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Điểm Bài 1 1.0 Câu a) Câu b) M = 5 M ; 9 M 0.5 0.25 0.25 Bài 2 3.0 Câu a) Câu b) Câu c) Câu d) Câu e ) 215 - 5 + 10 = 220 13 + ( - 17 ) = - 4 25.5.2014.4.2 = 25.4.5.2.2014 = 100. 10 .2014 = 2014000 24 . 35 + 76.35 - 500 = 35. ( 24 + 76 ) - 500 = 3500 - 500 = 3000 3+7+11+15+ +399+ 403 Tính được số số hạng là 101 ( 3+399) + ( 7+ 395) + .....+ 403 = 402 . 50 + 403 = 20503 0.5 0.5 0,25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Bài 3 2.0 Câu a) Câu b) Chia hết cho 2 : 514 Chia hết cho 3 : 2001 Chia hết cho 5 : 1045 Chia hết cho 7 : 133 a là hợp số 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 Bài 4 2.0 Câu a) Câu b) 24 = 23.3 36 = 22.32 UCLN ( 24;36 ) = 12 UC (24; 36 ) = U (12) = Biết lập luận để tìm bội chung Tìm được BCNN Tìm được BC Chọn đúng kết quả 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 5 2.0 Vẽ hình Câu a) Câu b) Câu c) Vẽ chính xác , đúng ... AC + CB = AB Tính AC = 2 ...MB = 1/2.BC MB = 2cm Lập luận C nằm giữa ... CA = CM Kết luân. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- TO61_ND5.doc