Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 10

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
 Toán 
Lớp :
9
 y
 2 A
 -1 1 x 
 B O 
 ( Hình 1) 
 A/ ĐỀ KIỂM TRA 
 I/ Trắc nghiệm : ( 3 đ ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
 Câu 1: bằng 
 a/ 81 ; b/ -3 ; c/ 3 ; d/ 3
 Câu 2 : bằng
 a/ -4 ; b/ 4 ; c/ -8 ; d/ 8
 Câu 3 : Ở hình 1,đường thẳng AB là đồ thị của hàm số :
 a/ y = 3x -1 ; b/ 2x +2 ; c/ y = -2x +2 ; d/ y = 2x
 Câu 4 : Ở hình 2 , độ dài BH là 
 A 4cm 
 H H 9cm
 B (Hình 2) C 
 a/ 5cm ; b/ cm ; c/ cm ; d/ 6 cm
 Câu 5: Ở hình 2 , hệ thức nào sau đây là SAI
 a/ SinA = ; b/ SinC = ; c/ SinA = CosC ; d/ cotg A = tgC
 Câu 6 : Ở hình 2 , điểm nằm bên ngoài đường tròn ( A; AB ) là 
 a/ A ; b/ B ; c/ C ; d/ H
 II/ Tự luận: ( 7 điểm )
 Câu 7: (2đ)
 Cho biểu thức M = và các số a = ; b = 2
 a/Tính giá trị của M khi x = 4 (0,75đ )
 b/ Rút gọn M (0,75đ)
 c/ So sánh a và b - không dùng máy tính – (0,5đ)
 Câu 8 : (1,5 đ) Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x + 2 và (d2): y = ax + b
 a/ Vẽ đường thẳng (d1). (0,75đ)
 b/ Xác định a và b , biết d2 // d1 và d2cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. (0,75đ)
 Câu 9 (3,5đ)
 Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH = 4 cm ; CH = 9cm
 a/ Tính AH ( 0,5đ)
 b/Vẽ đường tròn ( O ), ngoại tiếp tam giác ABC 
 Tính bán kính của đường tròn ( O ) , Tính DB . ( 1đ)
 c/ So sánh góc ABC với 600(không dùng máy tính ) ( 0,5đ )
 d/Tiếp tuyến của ( O ) tại B cắt AC kéo dài ở D.Kẻ tiếp tuyến DE của ( O ) ( E là tiếp điểm ; E B ) . 
 Chứng minh tam giác DAE và tam giác DEC đồng dạng ( 1đ) . ( Hình vẽ 0,5đ) 
 B/ BẢNG TRỌNG SỐ
Các chủ đề 
cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm 
Tự luận 
Trắc nghiệm 
Tự luận
Tr /ngh
Tư luận 
Căn bậc hai , căn bậc ba
 2Câu (C1,2)
 ( 1 đ )
1Câu (7a)
 (0,75đ)
1Câu ( 7b)
 (0,75)
1Câu (7c)
 (0,5đ)
5Câu
 3 đ
Hàm số
 bậc nhất
1Câu (8a)
 (0,75đ)
 1Câu (C3)
 ( 0,5 đ )
1Câu (8b)
 (0,75)
3Câu
 2 đ
Hệ thức lượng trong TGV
 1Câu(C4)
 (0,5 đ)
Hv9a
 ( 0,25đ)
 1Câu(C5)
 ( 0,5 đ )
1,5Câu(9a;9bi)
 (1,25đ)
1Câu ( 9c )
 (0,5đ)
4,5Câu
 3 đ
Đường tròn
1Câu(C6)
 ( 0,5 đ )
Hv9bc
 (0,25đ)
0,5Câu ( 9bii )
 (0,25đ)
1Câu (9d)
 (1đ)
2,5Câu
 2 đ
T
Ổ
N
G
Số câu
6 Câu
6 Câu
3Câu
15 Câu
Số điểm
4đ
4 đ
2 đ
10 đ
 C/ ĐÁP ÁN
 I/ Phần trắc nghiệm : (3đ) Mỗi c âu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
 A 2
 B O 
 -1 
y
x
D
B
C
 II/ Phần tự luận: (7đ )
 Câu 7a : x = 4 => M = -3 (0,75đ )
 Câu 7b: M = 1 – x (0,75 đ )
 Câu 7c : b > a (0,5đ) 
 Câu 8a : Đường thẳng y = 2x + 2 đi qua 2 điểm A(0;2) và B(- 1;0) - (0,75đ) 
A
B H C
.
O
D
E
 Câu 8b: d2 // d1 => a = 2 . d2 đi qua (-3;0) => b = 6 (0,75đ)
 Câu 9a :AH = 6cm (0,5đ) 
 Câu 9b: Chứng tỏ BC là đường kính của (O ) ,suy ra bán kính 6,5cm (0,25đ) 
 Chứng tỏ tam giác DBC vuông tại B DB = cm (0,75đ)
 Câu 9c: tg ABC = = 1,5 ABC < 600 (0,5đ)
 Câu 9d: DA.DC = DB2 = DE2 ó => Đpcm (1đ) 
 Hình vẽ cho câu 9a : ( 0,25đ ) - Hình vẽ cho câu 9b,c : (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HK1 va dap an mon toan 9 De 10.doc