Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN Lớp : 9 A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL Căn thức 2 C1;2 0,5 1 B1.1 0,5 1 C3 0,25 1 B1.2a 0,75 2 B1.2b B1.3 1 7 3 Hàm số bậc nhất 2 C4;5 0,5 1 B2.1 0,5 1 C6 0,25 1 B2.2 0,75 5 2 Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 C7 0,25 2 C8;9 0,5 1 B3.1,2 1 2 B3.2 0,5 6 2,25 Đường tròn . 1 C10 0,25 2 Hình vẽ câu 1 B3.1;2 1,25 1 C11 0,25 Hình vẽ câu 2,3 0,25 1 C12 0,25 1 B3.3 0,5 6 2,75 Tổng cộng 10 3,75 7 3,25 7 3 24 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )1 Câu 1 : Câu nào sau đây đúng : A B C D Căn bậc hai của 3 là Câu 2 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ( với x ≠ y; x ≥ 0; y ≥ 0 ) . Kết quả bằng A B C D Câu 3 : Nếu thì x bằng bao nhiêu ? A 0 B C 6 D 36 Câu 4 : Cho hàm số y = – x + 2 với a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng A Hàm số nghịch biến khi x > 0 B Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ C Đồ thị của hàm số có hệ số góc bằng –1 D Hàm số xác định với mọi giá trị âm của x Câu 5 : Cho hai hàm số bậc nhất y = 3x + 2k và y = (m + 1)x + k + 1. Điều kiện của m và k để đồ thị của hai hàm số song song với nhau là : A m = 2 và k ≠ 1 B m ≠ 2 và k ≠ 1 C m = 0 và k ≠ 2 D m ≠ 0 và k ≠ 0 Câu 6 : Nếu đường thẳng y = mx + n đi qua điểm (0; 3) thì tung độ gốc của nó bằng : A 1 B 2 C 3 D Không tìm được Câu 7 : Cho tam giác vuông có các cạnh là a, b, c, với c là cạnh huyền. Hình chiếu của a và b trên c lần lượt là a’ và b’, h là đường cao thuộc cạnh huyền c. Hệ thức nào sau đây đúng: A a2 = cb' B b2 = ca' C c2 = a'b' D h2 = a'b' Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2dm , AC = 9cm. Khẳng định nào sau đây đúng : A sinB ≈ 0,99 B cosB = 0,8 C cotg B = D tgB = 7,5 Câu 9: Cho biết : 0 < α < 900 Phát biểu nào sau đây đúng A Không có góc α nào thỏa mãn sin α = cos α B Nếu sin α < cos α thì tg α < 1 C cos α > cotg α D sin α > tg α Câu 10 : Cho hai điểm A, B phân biệt . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A Có duy nhất một đường tròn đi qua hai điểm A và B chính là đường tròn đường kính AB ngoài ra không còn đường tròn nào khác B Không có một đường tròn nào đi qua hai điểm A và B C Có vô số đường tròn đi qua đi qua hai điểm A và B với tâm cách đều Avà B D Có vô số đường tròn đi qua hai điểm Avà B với tâm thuộc đường thẳng AB Câu 11: Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm . Vẽ đường tròn ( A; 13cm ) . Thì đường tròn (A) và đường thẳng xy có số điểm chung là A 0 B 1 C 2 D 3 Câu 12 : Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. và dây AB = 8cm . M là trung điểm của AB. Vẽ bán kính ON đi qua M . So sánh MN và AB , ta có A MN = AB B MN = AB C MN = AB D MN = AB Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : (2,25 điểm) Không sử dụng các loại máy tính Câu 1: Tính giá trị của biểu thức : A = (0,50đ) Câu 2: Cho biểu thức E = (với a ≥ 0 và a ≠ 1). (1,25đ) a) Rút gọn E (0,75đ) b) Tính giá trị của E tại a = 3 – 2 (0,50đ) Câu 3: Cho biểu thức C = Chứng tỏ rằng biểu thức C ≥ 2 (0,50đ) Bài 2: (1,25 điểm) Cho hai hàm số y = (m +1)x – 3 và y = x Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số song song với nhau (0,50đ) Câu 2: Vẽ đồ thị hàm số y = (m +1)x – 3 với m tìm được ở câu 1 (0,75đ) Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 25cm . Gọi H là điểm nằm giữa A và B sao cho AH = 16cm. Dựng tia Hx vuông góc với AB cắt đường tròn (O) ở C Câu 1: Tính số đo góc ACB và độ dài dây AC (1,00đ) Câu 2: Dựng OK vuông góc với AC ( KÎ AC ). Tính OK và số do góc ( làm tròn đến độ ) (1,50đ) Câu 3: Trên tia OK lấy điểm E sao cho . Chứng minh rằng AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) (0,50đ) C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C A C D B B C C B Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài câu Nội dung Điểm 1. 2,25 1. 0,50 0.25 0,25 2 1,25 2.a E = 0,50 0,25 2b + Biến đổi a = 3 – 2= 0,25 + Thay a vào biểu thức, tính được E = 3 – 0.25 3 0,50 + Điều kiện để C có nghĩa là : x –1 ≥ 0 và x + 3 ≥ 0 Þ x ≥1 0.25 + Ta có Þ ≥ 2. 0.25 Bài 2 1,25 1 Tìm được m = 0 0,50 2 Xác định được 2 điểm của đồ thị Vẽ đúng đồ thị: 0,50 0,25 Bài 3 3,0 Vẽ được hình phục vụ cho toàn bài Câu1 Câu 2 và 3 0,50 0,25 0,25 1 +Ta có tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên 0.50 + Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC , ta có : AC2 = AH . AB = 16.25 Þ AC = 4.5 = 20( cm) 0,50 2 +Ta có OK ^ AC(gt)nên KA = KC = (Định lí đường kính và dây cung ) +Tính được OK = 7,5cm + Chứng minh được sin= sin= 0,6 suy ra ≈ 370 0,50 0,50 0,50 3 + Chứng minh được tam giác EAO vuông ở A + Lập luận Þ AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 0,25
File đính kèm:
- De thi HK1 va dap an mon toan 9 De 11.doc