Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 14

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Toán
Lớp :
9
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba 
Câu
C1
B1a
C2
C3
B1b
5
Đ
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
3
Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất 
Câu
C4
B2a
B2b
3
Đ
0,5
1,0
0,5
2
Chủ đề 3: Hệ thức lượng trong tam giác vuông 
Câu
C5
B3H.vẽ
C6
B3a
C7
B3c
6
Đ
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Chủ đề 4 : Đường tròn 
Câu
C8
B3b
B3c
3
Đ
0,5
1
0,5
2
Số câu
6
5
6
17
TỔNG
Đ
3
3,5
3,5
10
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 4,0 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1:
Biểu thức có nghĩa khi:
A
B
C
D
Câu 2:
Cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A
B
C
D
Câu 3:
Kết quả của phép tính bằng:
A
B
C
D
Câu 4:
Cho hàm số y = 3x . Kết luận nào sau đây đúng ?
A
Đồ thị hàm số nằm trong các góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
B
Hàm số xác định với mọi số thực x khác 0 .
C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(-1;3) , B(1;3) .
D
Đồ thị hàm số chứa tia phân giác của các góc x,Ôy, và xÔy
Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AB =12cm , BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng
A
Sin C = 
B
Tg C = 
C
Cos C = 
D
Cotg C = 
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AC = 8cm, AB= cm. Khi đó độ dài đường cao AH là :
A
cm
B
cm
C
cm
D
4,5 cm
Câu 7:
Cho tam giác ABC cân tại A , AB=AC=6cm, BÂC=1200. Độ dài đoạn BClà :
A
 cm
B
 cm
C
 cm
D
 cm
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A
Mỗi đường tròn chỉ có một tâm đối xứng duy nhất .
B
Mỗi đường tròn có vô số tâm đối xứng.
C
Mỗi đường tròn có vô số trục đối xứng.
D
Đường tròn là hình vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
a/ Rút gọn : 
b/ Chứng minh : 
Bài 2 :
(1,5 điểm)
a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau : 
 và 
b/ Gọi giao điểm hai đường thẳng trên với trục hoành lần lượt là A và B và giao diểm hai đường thẳng đó là C . Hãy tính chu vi tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm )
Bài 3 :
(3,0 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB , AC .
 a/ Chứng minh đẳng thức : AE . AB = AF . AC
 b/ Gọi I , K lần lượt là trung điểm BH , CH . chứng minh EF là tiếp tuyến chung của ( I , IB ) và ( K , KC ).
 c/ Tính diện tích tứ giác IEFK , biết BC = 5cm và BH = 1 cm.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4,0 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph. ánđúng
A
C
B
A
A
B
D
B
Phần 2 : ( 6,0 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
( 1,5 đ)
a/ = 
 = 
b/ = 
 = 
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 2 :
(1,5 đ)
a/ Vẽ đúng đồ thị hai hàm số, đúng mỗi đồ thị 0,5 đ
b/ Xác định đúng toạ độ các điểm A( -4;0 ) ,B(2;0 ) ,C( 0;2 )
 Tính đúng chu vi tam giác ABC bằng 
1,0
0,25
0,25
Bài 3 :
( 3,0 đ)
 Hình vẽ phục vụ câu a/ 
 Hình vẽ phục vụ câu b/ 
a/ Chứng minh được : AE.AB = AH2 ; AF.AC = AH2
 Suy ra AE.AB = AF.AC
b/Chứng minh được : E( I ; BH ) và F( K ; KC )
 Chứng minh được : EF EI và EF FK
 Suy ra EF là tiếp tuyến chung
c/ Tính : EI = IB = 0,5 cm
 FK = KC = 2 cm
 EF = AH = 2 cm
 Suy ra : SIEFK  = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDe thi HK1 va dap an mon toan 9 De 14.doc