Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 9 A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1:ĐN căn bậc hai số học- điều kiện có nghĩa Câu-Bài 1 2 2 Điểm 0.25 0.25 0.5 Chủ đề 2: Hằng đẳng thức Câu-Bài 3 1 Điểm 0.25 0.25 Chủ đề 3:Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Câu-Bài 4 1a 1b 3 Điểm 0.25 1 0.5 1.75 Chủ đề 4: Căn bậc 3 Câu-Bài 5 1 Điểm 0,25 0.25 Chủ đề 5:Hàm số đồ thi- tính chất hàm bậc I Câu-Bài 6 2a 7 4 Điểm 02.5 0.5 0.25 1 Chủ đề 6 : Hệ thức lượng trong tam giác vuông Câu-Bài 8 2c 2 Điểm 0,25 0.75 1 Chủ đề7: Tỉ số LG của góc nhọn Câu-Bài 9 10 2 Điểm 0.25 0.25 0.5 Chủ đề 8 : Tính chấtĐK của (O) Câu-Bài 11 1 Điểm 0.25 0.25 Chủ đề9: Tiếp tuyến của (O)- ĐN-TC Câu-Bài 12 3b 3a1 3c 3a2 4 Điểm 02.5 1 0.5 1 0.5 3.25 Chủ đề10:Kỷ năng vẽ Tiếp tuyến của (O)- Đồ thị hàm số Câu-Bài 2b-3a,b,c 2 Điểm 1.25 1.25 TỔNG Điểm 2.75 4.0 3.25 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.25 điểm ) Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là A ± 4 B ± C 8 D 4 Câu 2 : Biểu thức M =có nghĩa với x bằng A x ≥ 0 B x > 0 C x ≥ D x < 0 Câu 3 : Rút gọn biểu thức N =cho ta kết quả A 3 - 2 B C 1- D Câu 4 : Khi trục căn ở mẫu của biểu thức P = bằng A 5 B - 2 C - D Câu 5 : Căn bậc 3 của -125 là A 5 B - 5 C ± 5 D Câu 6 : Hàm số y = x – 3 có đồ thị là A Là đường thẳng luôn luôn đi qua gốc O B Là đường thằng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 3 C Là đường thẳng đi qua M(3;0) và N(-3;0) D Là đường thẳng song với đường thẳng y = x và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -3 Câu 7 : Hàm số y =(m-2)x +đồng biến khi A m > 2 B m < 2 C m ≥ 2 D m ≤ 2 Câu 8 : Cho ΔABC vuông tại A , có AB = 3;AC = 4 thì độ dài của đường cao AH bằng A 6 B C D 2,4 Câu 9 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, kẻ đường cao AH khi đó SinB bằng A B CosC C D Tất cả các câu trên Câu10: Cho Cosα=với ( 00 <α <900) thì Sinα bằng A B C D Câu11: Cho dường tròn tâm O đường kính AB =2R; CD là một dây vuông góc với AB tại trung điểm M của OB. Tính độ dài của CD ta có kết quả A R B C D R Câu12: Cho đường tròn tâm O bán kính R , và d là một tiếp tuyến của nó . Khi đó ta có A Đường thẳng d vuông góc với bán kính của đường tròn B Đường thẳng d có điểm chung với đường tròn C Đường thẳng d đi qua trung điểm của bán kính D Đường thẳng d và đường tròn O chỉ có một điểm chung Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1 : 1.5điểm Cho các biểu thức : A = (+2)(- 2) ( Với x > 0) B = a) Rút gọn biểu thức A và B b) Tìm x để B = - Bài 2 : 2 điểm Cho hàm số y = (m-1) x+3 a) b) c) Xác định m để hàm số đồng biến trên R Vẽ đồ thị hàm số với m = 3. Khi m = 3 hãy tính khoảng cách từ gốc O đến đồ thị của hàm số. Bài 3 : 3.5điểm Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB=2R. Qua A và B ta vẽ các tia tiếp tuyến Ax,By ( Nằm cùng một phía ) của nửa đường tròn. Gọi M là một điểm bất kỳ trên nửa đường tròn đó. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại cắt Ax tại C vàBy tại DC. Chứng minh. a) Góc COD bằng 900. từ đó suy ra AC.BD = R2 b) AD cắt BC tại N . Chứng minh MN // BD c) AB cắt CD tại E . chứng minh CE.MD = MC. DE C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D C D C B D C D Câu 9 10 11 12 Ph.án đúng D B A D Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a) Rút gọn biểu thức A = B = - 0.5 0.5 b) Tìm được x = 0.5 Bài 2 : a) Xác định được m > 1 0.5 b) - Xác định giao điểm với trụcÔx và Oy - Vẽ đúng đồ thị 0.5 0.25 c) Vẽ được OH vuông góc với đồ thị Tính được khoảng cách từ O đến đồ thị OH = 0.25 0.5 Bài 3 : Vẽ hình phục vụ cho cả 3 câu a;b;c 0.5 3a1 ) Tính được số đo góc COD = 900 0.5 3a2 ) Áp dụng HTL cho tam giác vuông COD ta có OM2 = MC.MD => AC.BD = R2 0.25 0.25 3b) Xét được cặp tam giác đồng dạng ANC và BND => Thay AC = MC , BD = MD ta có Kết luận được MN// BD 0.25 .0.25 0.25 0.25 3c) Xét cặp tam giác đồng dạng ECA và EBD => Thay AC = MC , BD = MD ta có => EC.MD = ED.MC 0.25 0.25 0.25 0.25 Ngoài phương án trên nếu HS giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa cho lời giải đó
File đính kèm:
- De thi HK1 va dap an mon toan 9 De 6.doc