Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 11 - Môn Toán (chương trình chuẩn)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 11 - Môn Toán (chương trình chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Lớp 11 - Môn toán (Chương trình chuẩn) (Thời gian: 90 phút) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đánh giá trình độ, năng lực của học sinh - Nghiêm túc trong kiểm tra, tự giác làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới hạn 2 1 4 1 8 0,5 1 1 0,25 2,75 Đạo hàm 1 1 2 1 1 1 7 0,25 1 0,5 1 0,25 1 4 Quan hệ song song 1 1 0,25 0,25 Quan hệ vuông góc 2 2 1 1 6 0,5 0,5 1 1 3 Tổng 8 10 4 22 3,5 4 2,5 10 III. ĐỀ KIỂM TRA (3 trang kèm theo) IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm: (16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) 1B; 2D; 3C; 4C; 5A; 6C; 7A; 8D; 9B; 10A; 11C; 12B; 13C; 14a. A; 14b. B; 14c. C. 2. Phần tự luận: (4 bài có 6 câu: mỗi câu 1 điểm) Bài 1: Bài 2: a) b) PTTT có dạng: y-y0 = f’(x0)(x-x0) với x0 = 1; y0=0; f’(1)= là: Bài 3: a) BD ^ AC BD ^ SO => BD ^ (SAC) => (MBD) ^ (SAC) b) MO = SA = MC MCO = 450 (do DSAC vuông tân tại A) => DMOC vuông cân tại M K/c giữa BD và SC là OM = A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm - Thời gian 30 phút) 1. Giới hạn của dãy số: A. 0 B. C. +¥ D. -¥ 2. Đạo hàm của hàm số y = 2x3 là: A. 2x3 B. 3x2 C. 5x2 D. 6x2 3. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (các đỉnh theo thứ tự đó). Kết luận nào là đúng của 2 đường thẳng AB’ và BC’. A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song nhau 4. Giới hạn của hàm số: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Hàm số liên tục trên các khoảng A. (-¥; 2) È (2; 3) È (3; +¥) B. (-¥; -1) È (-1; 6) È (6; +¥) C. (-¥; -6) È (-6; -1) È (-1; +¥) D. (-¥; 1) È (1; 6) È (6; + ¥) 6. Giới hạn của hàm số: A. -1 B. 1 C. -¥ D. +¥ 7. Giới hạn của dãy số: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 8. Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. 9. Giá trị của m đề hàm số f(x) = liên tục tại x = 1 là A. B. C. D. 10. Đạo hàm của hàm số y = sin (x2) là: A. y’ = 2x.cos(x2) B. y’ = -2x.cos(x2) C. y’ = 2cos(x2) D. y’ = -2cos(x2) 11. Cho hình chóp SABC gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức nào đúng: A. B. C. D. 12. Giới hạn của hàm số: A. -¥ B. +¥ C. -3 D. 3 13. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = cos2x là: A. y” = -2xin2x B. y” = 2sin2x C. y” = -2cos2x D. y” = 2cos2x 14. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông và SA ^(ABCD) a. SA vuông góc với đường nào sau đây: A. BC B. SB C. SC D. SD b. AB vuông góc với mặt phẳng nào sau đây: A. (SBC) B. (SAD) C. (SCD) D. (SAC) c) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và SD là đoạn: A. SB B. BD C. CD D. SC B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm - thời gian 60 phút) Bài 1: (1 điểm) Tính giới hạn: Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = a) Tính y’ b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (1; 0) Bài 3: (1 điểm) Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số: y = x.sinx Bài 4: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD và M là trung điểm SC. a) Chứng minh (MBD) ^ (SAC) b) Chứng minh tam giác MOC vuông cân tại M. Suy ra khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC.
File đính kèm:
- De 3 HK2.doc