Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 8 năm học 2013 – 2014 Trường THCS Tôn Thất Thuyết

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 8 năm học 2013 – 2014 Trường THCS Tôn Thất Thuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tôn Thất Thuyết
Tổ : Toán Lý
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 8
 Năm học 2013 – 2014
Thời gian làm bài : 90 phút

I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: tự luận
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng



Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra

Số câu: 3
Số điểm:2.75
 Tỉ lệ: 27.5%
Số câu:1
Số điểm:0,75
Số câu:1
Số điểm:0,75
Số câu:1
Số điểm:1

Chủ đề II
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Số câu :3
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%

Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:0,5

Chủ đề III
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Số câu :1
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%

Số câu:1
Số điểm:0,5


Chủ đề IV
Tam giác đồng dạng
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 
Số câu :4
Số điểm:3.25
Tỉ lệ 32.5%
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:1

Số câu:1
Số điểm:1
Chủ đề V
Hình không gian

Số câu:2
Số điểm:1


Tổng số câu: 12
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm:2,25
Tỷ lệ: 22,5%
Số câu: 6
Số điểm: 4,75
Tỷ lệ: 47,5%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm:1 
Tỷ lệ: 10%




 III ĐỀ :
Bài 1. (3,5 điểm)
	1/Giải các phương trình sau:
	a) 3x 9 = 0;	b) 2x2 + 5x = 0;	c/
 2/Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 

Bài 2. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h. 
. 
Bài 3 (1đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2.
Tính cạnh hình lập phương.
Tính thể tích hình lập phương
Bài 4 ( 3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E . 
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng . 
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD 
c). Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE 
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (3,5 điểm) 
a/ 3x – 9 = 0 suy ra x = 3 ( 0,75 đ)
b/ 2x2 + 5x = 0 x(2x + 5) = 0 (0,25 đ)
 x = 0 và 2x + 5 = 0 x = (0,25 đ)
 S = {0 ; } (0,25 đ)
c) (1)
ĐKXĐ x 3 và x - 3	 (0,25 đ) 
(1) . Suy ra 8x = - 8	 (0,25 đ) 
 x = – 1(thỏa ĐKXĐ) . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1} (0,25 đ) 
b) 5(4x – 1) – (2 – x) 3(10x – 3)	 (0,25 đ) 
- 9x – 2 x . Vậy tập nghiệm bất phương trình là (0,5 đ) 
	 ( 0,5 đ) 

Bài 2(2 điểm)
 giờ 48 phút = h (0,25 đ)
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy lúc đi (x > 0) (0,25 đ) 
Vận tốc của xe máy lúc về là x + 4 (km/h)
Quãng đường xe máy đi từ A đến B là 2x (km)
Quãng đường xe máy đi từ B về A là (x + 4) (km)
Theo đề bài ta có phương trình 2x = (x + 4) (0,75 đ)
10x = 9x + 36 x = 36 (thoả ĐK) (0,5 đ)
Vậy vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B là 36 km/h (0,25 đ)
Bài 3(1 điểm) 
 a = 10cm	 (0,5đ)
 V = 103 cm3 (0,5đ)

Bài 4 (3điểm)
Hình vẽ : 	 (0,5đ)




a) ABC và DEC có:
S
 	 (0,5đ)
ABC DEC (gg)	 (0,5đ)
b) Áp dụng định lí PYTAGO có BC = 5cm (0,25đ)
 AD là đường phân giác của tam giác ABC nên ( 0,25đ)
Tương tự ( 0,25đ)
 (0,25đ)
c/ SABC = 6 cm2	 (0,25)

 (0,25)
 (0,25)
Suy ra SABDE (0,25)

File đính kèm:

  • docde thi HKII1314.doc