Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: công nghệ lớp 6 thời gian 45 phút không kể giao đề

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: công nghệ lớp 6 thời gian 45 phút không kể giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Người ra đề: Hồ Thị Kim Yến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian 45 phút không kể giao đề
	I/ Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Hãy hoàn thành các câu sau đây bằng cách sử dụng các từ dưới đây:(1.5đ)
	Chất đạm	tinh bột	phát triển	năng lượng
	Vitamin	chất xơ	ấm áp	động vật
	Đun sôi	nhiễm trùng	nhiễm độc	mỡ
	a. Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp.................................cho mọi hoạt động của cơ thể.
	b. Mỡ được tích lũy dưới da sẽ giúp cho cơ thể...............................................
	c. Đa số rau muống đều có chứa..................................., nước.............................và muối khoáng.
	d. Khi ăn phải món ăn bị ....................................hoặc .........................có thể dẫn đến ngộ độc thức ăn.
Câu 2: Hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A: (2.5đ)
Cột A
Cột B
Kết quả
1. Khoai tây chứa...................
2. Rau tươi....................
3. Dự trữ những loại rau có lá...........
4. Thêm một chút muối vào rau đang nấu...................
5. Rau nấu chín kĩ..............................
a. chứa ở ngăn để đồ tươi trong tủ lạnh
b. sẽ có màu sắc đẹp
c. sẽ làm mất hết vitamin C
d. tinh bột và vitamin C
e. sẽ làm chúng mềm héo và dễ bị úng
1....
2....
3.....
4.....
5.....
Câu 3: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai): (3đ)
Câu hỏi
Đ
S
1. Nếu bữa ăn của chúng ta có đủ chất bổ dưỡng chúng ta sữ không cần đến những viên thuốc vitamin.
2. Vitamin và chất khoáng không cần cho sự phát triển
3. Cam, chanh, quýt và rau xanh là những nguồn vitamin C
4. Ánh sáng mặt trời rất tốt cho cơ thể vì da có thể ra vitamin D khi được phơi dưới ánh nắng mặt trời 
5. Cà rốt có nhiều vitamin A
6. I ốt cần cho sự hình thành răng và xương
	II. Phần tự luận: (3đ)
	Câu 1: (1đ) Kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường được sử dụng hằng ngày?
	Câu 2: (2đ) Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm ? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?
ĐÁP ÁN
	I/ Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Mỗi từ đúng 0.25đ:Các từ lần lượt là:
	a. năng lượng	b. ấm áp
	c. chất xơ	d.nhiễm trùng
	 vitamin	 nhiễm độc
Câu 2: Mỗi câu đúng (0.5đ) 
Câu 3. Mỗi câu đúng (0.5đ)
1. Đ	2. S	3. Đ	4. Đ	5. Đ	6. S
	II. Phần tự luận: (3đ)
	Câu 1: Kể được 4 phương pháp: luộc, nấu, xào, kho (1đ)
	Câu 2: Ý 1: 0.5đ
	Ý 2 (1.5đ) gồm 6 biện pháp

File đính kèm:

  • docCN-6-THD.doc
Đề thi liên quan