Đề kiểm tra học kỳ 2 - Môn: Sinh 9

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 - Môn: Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
Lớp: . . . . . . . . .	Môn: Sinh 9
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài trên đề thi)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 	(4 điểm)	
Câu 1: (0,5 điểm) Ở thực vật, phương pháp nào sau đây được sử dụng để duy trì ưu thế lai?
	A. Cho các cây lai F1 giao phấn.	B. Cho các cây lai F1 tự thụ phấn bắt buộc.
	C. Cả A và B.	D. Nhân giống vô tính.
Câu 2: (0,5 điểm) Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều lòai sinh vật có mối quan hệ với nhau về:
	A. Nguồn gốc	B. Dinh dưỡng	C. Cạnh tranh	D. Hợp tác
Câu 3: (0,75 điểm) Đánh dấu X vào ô những lựa chọn nào cho là đúng nhất: Những biện pháp cải tạo và bảo vệ môi trường?
	1. Hạn chế tăng dân số quá nhanh.	2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
	3. Tăng cường trồng rừng khắp ở mọi nơi.	4. Bảo vệ các lòai sinh vật.
	5. Kiểm sóat và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
	6. Tạo ra các lòai vật nuôi cây trồng có năng suất cao.	
	7. Tăng cường xây dựng các công trình thủy điện.
	A. 1, 2, 3, 4, 7	B. 1, 2, 4, 5, 6
	C. 2, 3, 4, 5, 6	D. 1, 3, 4, 5, 6
Câu 4: (1 điểm) Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chổ trống (. . . . . . . . .) thay cho các số (1), (2), (3), (4) để hòan thiện các câu sau:
	Các tổ chức và cá nhân gây ra (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . môi trường có trách nhiệm (2) . . . . . . . . . . và khắc phục (3) . . . . . . . . . . . . về môi trường. 
	Mọi người đều có trách nhiệm (4) . . . . . . . . .tốt Luật bảo vệ môi trường.
* Trả lời:
	(1) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	(2) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	(3) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	(4) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	Câu 5: (1,25 điểm) Sắp xếp các lọai cây trồng ở bên phải (kí hiệu a, b, c . . .) ứng với từng vùng sinh thái nông nghiệp ở cột bên trái (kí hiệu 1, 2, 3 . . .) ghi vào cột “Ghi kết quả” ở bảng sau:
Các vùng sinh thái nông nghiệp
Ghi kết quả
Các lọai cây trồng vật nuôi nổi tiếng
1. Vùng núi phía Bắc.
2. Vùng trung du phía Bắc.
3. Vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng
4. Vùng Tây Nguyên.
5. Vùng đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
1. . . . . . . . . . . .
2. . . . . . . . . . . .
3. . . . . . . . . . . .
4. . . . . . . . . . . .
5. . . . . . . . . . . .
a. Trồng lúa nước.
b. Trồng cây công nghiệp như: quế, hồi, . . ., cây lương thực có lúa mương trồng trên các vùng đất dốc.
c. Trồng chè
d. Trồng cà phê, cao su.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 	(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?
Câu 2: (2 điểm) Một quần xã sinh vật có các lọai sau: dê, mèo rừng, thỏ, cáo, cỏ, hổ, vi khuẩn, gà rừng. Em hãy vẽ lưới thức ăn.
	* Cho biết: 	+ Sinh vật sản xuất.
	+ Sinh vật tiêu thụ.
	+ Sinh vật phân giải.
Câu 3: (2 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ hệ sinh thái biển? Nêu biện pháp bảo vệ.

File đính kèm:

  • docde thi sinh 7 hk 9.doc