Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 7 (năm học: 2013-2014)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 7 (năm học: 2013-2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Trường THCS Tấn Mỹ MÔN: Toán 7 (Năm học: 2013-2014)
 MA TRAÄN THI HKII TOÁN 7 (2013 – 2014)
 Cấp độ 
Chủ đề 
 Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp 
Cấp độ cao

1.Thống kê.
- Từ bảng số liệu thống kê biết được dấu hiệu điều tra.

- Từ bảng số liệu thống kê lập được bảng tần số.
- Tìm mốt của dấu hiệu và tính .


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
1
1.0
1
1.0

3
3.0=30%
2.Biểu thức đại số.
-Biết xác định bậc của một đơn thức.
-Biết thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần.
-Thực hiện phép nhân hai đơn thức.
-Biết cộng đa thức một biến.
-Tính được giá trị của biểu thức đại số.
-Biết cách kiểm tra một số có là nghiệm hoặc không là nghiệm của một đa thức một biến.


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1.5
2
1.5
2
1.0

6
4.0=40%
3.Tam giác .

-Vẽ được hình theo yêu cầu bài toán.
-Biết so sánh các góc của một tam giác dựa vào quan hệ giữa các cạnh của một tam giác.
-Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Tính được độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia nhờ vào định lí pytago.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

2
1.5
1
1.0
1
0.5
4
3.0=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
2,5 25%
5
4,0 40%
5
3,5 35%
13
10 điểm


PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Trường THCS Tấn Mỹ MÔN: Toán 7 (Năm học: 2013-2014)
 Thời gian: 90 phút

Câu 1 ( 3,0 đ ) : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau: 

10
9
10
9
9
9
8
9
9
10
9
10
10
7
8
10
8
9
8
9
9
8
10
8
8
9
7
9
10
9
 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? 
 b/ Lập bảng tần số . 
 c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. 
Câu 2 ( 2,0 đ ) :
a) Nhân hai đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được: 4x2y . 3xy3 
	b). Thu gọn đa thức sau: 
	 	c). Cho Px) =2x5 + 2x3 - x2 + 4x4 – 15 +x; 
	Hãy sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
 Câu 3. (1,0 đ) Cho hai đa thức sau:
 P(x) = 7x2 +6x + 5; Q(x) = 2x2 - 3x + 11; 
	Tính P(x) + Q(x)
 Câu 4. (1,0 đ) Cho đa thức sau: P(x) = x2 + x – 2. 
	a). Tính P(2)	
	 b). Kiểm tra x = 1 có là nghiệm của P(x) hay không?
Câu 5 ( 2,0 đ) : 
 Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm , BC = 10cm, với đường trung tuyến AM.	
 a) Chứng minh: ABM = ACM.
 b) Tính độ dài AM.
Câu 6 ( 1,0 đ ) 	
	Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc của tam giác ABC 

 





 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm

Câu: 1 3,0đ

a/ Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn sung 
b/ Bảng tần số 
Điểm số x
7
8
9
10

Tần số (n) 
2
7
13
8
N = 30
c/ Số trung bình cộng của dấu hiệu là: 
 


1,0đ



1,0đ

 1,0đ

Câu: 2 2,0đ
a/ a/ Ta có: 4x2y . 3xy3 = (4.3).( x2.x).(y.y3) 
 = 12x3.y4 
	Đơn thức thu được có bậc là 7
	
c/ Px) =2x5 + 2x3 - x2 + 4x4 – 15 +x =2x5 + 4x4 + 2x3 - x2 +x – 15
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
 0,25đ

 0,5đ
Câu 3
P(x) = 7x2 +6x + 5 
Q(x) = 2x2 - 3x + 11
 P(x) + Q(x) = 9x2 + 3x + 16 


1,0đ
Câu 4
P(x) = x2 + x – 2. 
	a) P(2) = 22 + 2 – 2 
	 = 4 + 2 - 2 
 = 4 
 Vậy P(2) = 4
b) P(1) = 12 + 1 – 2 = 1 + 1 - 2 = 0
Vậy x =1 là một nghiệm của đa thức P(x) 



0,5đ

0,5đ







Câu : 5 















VÏ h×nh ®óng .
a) Cm : ABM = ACM (c-c-c). 
b) ABC c©n t¹i A (AB = AC) nªn ®­êng trung tuyÕn AM ®ång thêi lµ ®­êng cao
 ABM vu«ng t¹i M.
MB = MC = (gt)
 MB = 5cm.
¸p dông ®Þnh lý pitago ABM vu«ng t¹i M ta cã:










0,5®














1,0®
 




 0,25 ®





 0,25đ
Câu : 6 1điểm
ABC có: BC < AB < CA
Nên: 
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docTan My HK2 TK 20132014 Toan 7.doc