Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 9

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN : TOÁN 9 – THỜI GIAN 90 PHÚT
 Họ tên người ra đề : Nguyễn Văn Huy
 Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cọng điểm
Chủ đề 1:Phương trình bậc 2, Hệ pt
Câu-Bài
Bài 1a/
Bài 3a/ Bài 4/
Điểm
0,75đ 
1đ 1đ
2,75đ
Chủ đề 2: Hàm số và đồ thị 
Câu-Bài
Bài 2a,
Bài 2b/
Bài 2c/
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
Chủ đề 3: Hệ thức vi ét
Câu-Bài
Bài 1b/
Bài 3b/
Điểm
0,75đ
1đ
1,75đ
Chủ đề 4: Đường tròn
Câu-Bài
Bài 5a/
Bài 5b/, 5c/
Bài 5d/
Điểm
1,0đ
0,75đ 0,75đ
1,0đ 
3,5đ
Hình vẽ
Hình vẽ
0,5
0,5
Tổng cọng+
Sốcâu , bài
Điểm
4
3,5đ
5
4đ
3
2,5đ
12
10đ
B ĐỀ THI : 
Bài 1: (1đ5) a/ Tìm m để phương trình x2 +2x +m = 0 có nghiệm ?
 b/ Cho phương trình 2x2 – 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm là x1 , x2 . 
 Không giải phương trình , tính x1 + x2 ; x1 . x2 ; x12 + x22
Bài 2: (1đ5) Cho hàm số y = 2 x2 có đồ thị là (P)
 a/ Vẽ đồ thị của (P)
 b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D1) : y = -4x - 2 bằng phép tính.
 c/ Tìm m để (D2) :y= 3x + m và (P) , (D1) cùng đi qua 1 điểm .
Bài 3 : (2đ)
 a/ Giải hệ phương trình : x + y = 2
 2x + 4y = 6 
 b/ Cho phương trình x2 – 2x – m = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 . Tìm m để 2x1 + x2 = 5
 Bài 4 : (1đ) 
 Một tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông hơn kém nhau 1 cm . Cạnh huyền là 5 cm . Tính độ dài 2 cạnh góc vuông ?
 Bài 5 ( 4đ0) Cho ( O ; R ) . Hai tiếp tuyến AB và AC ( B , C là 2 tiếp điểm ) Dựng CH AB ( H AB ) , đường CH cắt OA tại D .
a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp .
b/ Chứng minh CO = CD 
c/ Chứng minh = .
d/ Cho OA = 2R . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi đường tròn đường kính OA và dây AB .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C . ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM :
Bài 1 : (1đ5) .
Câu a/ =4-4m0m(0,5)
Câu b / Viết đúng tổng(0,25) , tích (0,25) , x12+x22 ( 0,5)
Bài 2 : (1đ5)
Câu a/ Vẽ đúng : 0,5đ
Câu b/ Tính đúng tọa độ giao điểm ( -1 ; 2 ) 0,5đ
Câu c/ Tính đúng m=5 (0,5đ)
Bài 3 : (2đ)
Câu a/ Tính đúng (x = 1; y= 1) ( 1đ)
Câu b/ Tính được giá trị m = 3 (1đ)
Bài 4 : (1đ) Gọi ẩn số ... hình thành phương trình (0,25đ)
 Giải phương trình đúng (0,5đ) trả lời (0,25đ)
Bài 5 : ( 4 đ )
Hình vẽ ( 0,5đ) : phục vụ câu a/b/ ( 0,25 ) , câu c,d/ (0,25).
Câu a/ (1,0đ )Chứng minh Được tứ giác nội tiếp (tổng 2 góc đối) 
Câu b/ (0,75đ) Chứng minh CD=CO ( 0,75 đ )
Câu c/ (0,75đ ) Chứng minh được = ( 0,75đ)
Câu d/ (1,0đ ) Tính được S quạt ( 0,25đ) 
 Tính được S tam giác ( 0,25đ)
 Lý luận S cần tìm ( 0,25đ)
 Tính được S viên phân ( 0,25đ) 

File đính kèm:

  • docTO92-ND1.doc