Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán - Khối 10 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán - Khối 10 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - KHỐI 10 THỜI GIAN: 90 ph ĐỀ I Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) a) b) Câu 2: (2đ) Cho và . Hãy tính sinx, cosx, cotx? Câu 3: CMR: (1đ) Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=20, b=17, c=15. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ()? b) Viết phương trình đường thẳng qua và ? c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng ĐÁP ÁN ĐỀ I CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) a) Tìm nghiệm: =0 pt vô nghiệm (nghiệm kép) 0.25 0.25 0.25 0.25 Bảng xét dấu: X - -3 5/3 2 3 + VT - + 0 - - + 0.75đ Vậy nghiệm của bpt là: 0.25 b) Tìm nghiệm: BXD X - -1 0 1 + VT - 0 + - + 0 - + Vậy nghiệm bpt là: 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 Câu 2: (2đ) Cho và . Hãy tính sinx, cosx, cotx? Ta có: Suy ra hoặc Vì nên 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 Câu 3: CMR: (1đ) 1 Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=20, b=17, c=15. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ()? 0.25 0.25 0.5 b) Viết phương trình đường thẳng qua và ? VTCP PTTS của đường thằng d qua nhận làm VTCP là: 0.5 0.5 c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng 0.5 Phương trình đường tròn: 0.5 ĐỀ II Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) a) b) Câu 2: (2đ) Cho và . Hãy tính sinx, tanx, cosx? Câu 3: CMR: (1đ) Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=3, b=4, c=5. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ()? b) Viết phương trình đường thẳng qua và ? c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng ĐÁP ÁN ĐỀ II CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Giải bất phương trình sau: (4đ) a) Tìm nghiệm: =0 pt vô nghiệm (nghiệm kép) 0.25 0.25 0.25 0.25 Bảng xét dấu: X - -2 3/5 2 3 + VT - + 0 - + + 0.75đ Vậy nghiệm của bpt là: 0.25 b) Tìm nghiệm: BXD X - -2 0 1 2 4 + VT - 0 + - + 0 - + Vậy nghiệm bpt là: 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 Câu 2: (2đ) Cho và . Hãy tính sinx, tanx, cosx? Ta có: Suy ra hoặc Vì nên 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 Câu 3: CMR: (1đ) 1 Câu 4: (3đ) a) Cho tam giác ABC có cạnh a=3, b=4, c=5. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ()? 0.25 0.25 0.5 b) Viết phương trình đường thẳng qua và ? VTCP PTTS của đường thằng d qua nhận làm VTCP là: 0.5 0.5 c) Lập phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng 0.5 Phương trình đường tròn: 0.5
File đính kèm:
- Toan 10 KT HKII (PMai).doc