Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: toán - Lớp 10 (thời gian: 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: toán - Lớp 10 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2012-2013 MễN: Toỏn - LỚP 10 --------&--------- (Thời gian: 90 phỳt) Cõu 1: (2,5 điểm) Giải cỏc bất phương trỡnh sau: a). (1,0 điểm) ; b). (1,5 điểm) . Cõu 2: (3,0 điểm) a). (1,5 điểm) Cho 900< <1800 và sin=. Tớnh cos, tan, cot. b). (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: c). (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu thỡ tam giỏc ABC vuụng ở A. Cõu 3: (4,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng (∆ ):x=1+ty=2+t , t∈R a). (1,0 điểm) Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng AB. b). (1,5 điểm) Viết phương trỡnh đường thẳng qua B và vuụng gúc với (D) c). (1,0 điểm) Viết phương trỡnh đường trũn tõm A và tiếp xỳc với đường thẳng (D). d). (0,5 điểm) Tỡm trờn (D) điểm M sao cho MA2 +MB2 nhỏ nhất. Cõu 4: (0,5 điểm) Cho 2 số thực dương x, y thoả món: x+2y ≥ 8. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: . ---------------- Hết ----------------- Hướng dẫn chấm toán 10 HKII năm học 2012-2013 Cõu Nội dung Điểm Cõu Nội dung Điểm 1.a. 1đ Điều kiện x≠-2 0.25 3.a 1đ Tỡm đỳng tđộ: AB=4; -1 Ptts của đt AB: x=-1+4ty=2-t , t∈R 0.5 0.5 Biến đổi BPT đó cho về BPT: -72x+4>0 0.5 Giải đỳng x< -2 và KL 0.25 3.b 1.5 Tỡm đỳng vtcp của ∆: U1(1;1) Chỉ rừ đt cần tỡm nhận U1 làm vtpt Ptđt cần tỡm là: x+y - 4=0 0.5 0.5 0.5 1.b 1,5 Đk: x≥12 và biến đổi BPT đó cho về: 2x-1>x-2 0.25 Nếu x < 2, KL đỳng n0 của BPT: 12≤x<2 0.5 3.c 1đ Viết đỳng pttq của ∆: x-y+1=0 Viết đỳng CT khoảng cỏch và tớnh đỳng R= 2 Viết đỳng ptđtr: (x+1)2 +(y – 2)2 = 2 0.25 0.25 0.5 Nếu x≥2, giải đỳng n0 của BPT: 2 ≤x<5 0.5 KL: Tập n0 của BPT đó cho là: 12≤x<5 0.25 3.d 0.5 M∈∆ =>M1+t;2+t Tớnh đỳng: MA-2-t; -t MB=2-t; -1-t Tớnh và biến đổi đỳng: MA2 +MB2 = (2t + 12 )2 + 354 ≥ 354, ∀ t KL: MA2 +MB2 nhỏ nhất khi t = -14 và M( 34; 74) 0.25 0.25 2.a. 1.5 Viết đỳng cụng thức: sin2α+cos2α =1 Tớnh đỳng: cosα =-74 (cú giải thớch); Tớnh đỳng: tanα= -377 và cotα=-73 0.25 0.75 0.5 2.b 1đ VT=2sin2x.cos2x2cos22x.cos2x2cos2x = 2sinx.cosx2cos2x=sinxcosx =VP 0.5 0.5 IV 0.5 Biến đổi biểu thức đó cho: P= (34x+3x)+12y+92y+(14x+12y) Áp dụng BĐT cosi cho 2 số dương, ta cú 34x+3x≥3; 12y+92y≥3 Theo gt: x+2y≥8 nờn 14x+12y≥2 Vậy: P≥8 Kết luận đỳng GTLN của P bằng 8 khi x= 2 và y = 3 0.25 0.25 2.c 0.5 Từ giả thiết, ta cú: Thay vào (1) ta được: ĐPCM. 0.25 0.25 Chỳ ý: Mọi cỏch làm khỏc đỳng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa và chia thang điểm tương ứng.
File đính kèm:
- toan10hk22013d61.doc