Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán – lớp 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán – lớp 10 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT ĐÔNG Á ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn Toán – lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 ( 3 điểm ) Giải các bất phương trình sau. (x-2)( x+5x +6 ) > 0 Câu 2 ( 1 điểm ).Tìm các giá trị của m để bất phương trình: x – m x – 3m -1 > 0 Câu 3 (1,5 điểm ) Biết cos µ = - 35 và ( π2 < µ < π ). Tính sin2α, cos2α. Câu 4 (0.5 điểm) Chứng minh rằng. Câu 5 (3 điểm)Trong mặt phẳng tọa oxy cho ∆ ABC với A ( 6; 2), B (1 ; 4), C (3 ;-1) Viết phương trình đường thẳng BC và trung tuyến BM Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G và vuông góc với BC Tính diện tích tam giác ABC Viếtphương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B,C. Câu 6 (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ oxy. Lập phương trình chính tắc của elip (E). biết một tiêu điểm của (E) là (2;0) và điểm M(2; 3) thuộc (E). ---------------HẾT-------------- ĐÁP ÁN TOÁN10 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 a b a b c d (x-2)( x+5x +6 ) > 0 x-2=0 x = 2 x+5x +6 = 0 x = -2; x = -3 Lập bảng xét dấu đúng S=(-3;-2) ( 2;+∞) Lập bảng xét dấu đúng S=( - ∞; -2) [1;3] (5; +∞) x – m x – 3m -1 > 0 ∆ = m+4(3m+1) < 0 m(-6-; -6+) sinα +cosα=1 sinα = 1- cosα sinα = 1- = sinα = vì ( π2 < µ < π ) sinα = sin2α = 2sinα cosα =2.= - cos2α = 1 - 2 sinα = 1 – 2 = - Chứng minh rằng: VT = ( VT=VP đpcm) (2;-5) = (5;2) phương trình cạnh BC: 5x + 2y- 13 = 0 phương trình cạnh BM: x+ y – 5 = 0 Đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G và vuông góc với BC , nhận làm véc tơ pháp tuyến (-2;5) (d) :6x-15y + 5= 0 AH= d(A;BC)= BC= S ∆ABC = phương trình đường tròn (c) đi qua 3 điểm A,B,C là. (c) : Phương trình chính tắc của elip (E): (2;0)c =2 . a +=2aa = 4 a+b= c b= a- c b=16 -4 =12 phương trình ( E) : 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ+0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ+025 0.25đ 0.25đ 0. 5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ+0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
File đính kèm:
- toan10hk22013d60.doc