Đề kiểm tra học kỳ 2 môn : toán – lớp 6 thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn : toán – lớp 6 thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 A = ( + + ) : 
 B = : (10,3 – 9,8) – 
Bài 2 : (2.0 điểm) Tìm x, biết : 
a/ . x + = 
b/ (3 – 2 . x ) . 1= 5
Bài 3 : (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy, góc xOt = 50o, góc vuông xOz.
Kể tên các góc phụ nhau .
Kể tên các cặp góc kề bù .
Tính tÔz .
Bài 5: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, xÔy = 60o.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính tÔy .
Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích.
Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như Casio fx – 500A, Casio fx – 570 MS.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6
HỌC KỲ 2
Bài/Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức:
(2,0 đ)
a)
A = ( + + ) : 
A = () : 
A = : 
A = . 
A = 
A = 
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
b)
B = : (10,3 – 9,8) – 
B = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75 
B = 0,25 : 0,5 – 0,75 
B = 0,50 – 0,75 
B = – 0,25 
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 2
Tìm x : 
(2,0 đ)
a)
. x + = 
. x = – 
. x = 
. x = 
 x = : 
 x = . 
 x = 
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
b)
(3 – 2 . x ) .1 = 5
( – 2 . x ) . = 
( – 2 . x ) = : 
( – 2 . x ) = . 
( – 2 . x ) = . 
( – 2 . x ) = 
 – 2 . x = – 
 – 2 . x = 
 – 2 . x = 
 x = : – 2 
 x = . 
 x = 
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Bài 3
(2,0 điểm)
 Số học sinh xếp loại khá :
 40 x 45% = 18 (hs)
 Số học sinh khá = số học sinh trung bình .
 Số học sinh trung bình = số học sinh khá .
 Số học sinh xếp loại trung bình :
 18 x = 15 (hs)
 Số học sinh xếp loại giỏi :
 40 – ( 18 + 15) 
 = 40 – 33
 = 7 (hs)
 Đáp số : Số học sinh xếp loại giỏi : 7 (hs)
 Số học sinh xếp loại khá :18 (hs)
 Số học sinh xếp loại trung bình : 15 (hs)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 4
a)
 b) 
 t z
 x y
 O
+Vẽ hình đúng
+Các góc phụ nhau :
 -Góc xOt phụ với góc tOz.
+Các cặp góc kề bù nhau :
 - Góc xOt kề bù với góc tOy .
 - Góc xOz kề bù với góc zOy . 
(2,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 5
 a) 
 b) 
 c) 
 Vẽ hình đúng 
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, vì xÔt < xÔy
(30o < 60o) 
 tÔy = xÔy – xÔt = 60o – 30o 
 tÔy = 30o 
 Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và tÔy = tÔx.
(2,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

File đính kèm:

  • docKT HK II TOAN 6 3doc.doc