Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán – lớp 7 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán – lớp 7 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu và ghi vào giấy thi: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 3xy a/ -3 xy; b/ -3 ( xy) ; c/ 3 xy ; d/ 3 x yx Câu 2: x = là nghiệm của đa thức nào ? a/ x + 2 ; b/ 2x + 1 ; c/ x - 2 ; d/ 2x - 1 Câu 3:ChoABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10cm thì độ dài cạnh AC là: a/ 4 cm ; b/ 8cm ; c/ 16cm ; d/ cm Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm; AC = 4cm. Hỏi cạnh BC có thể nhận độ dài nào dưới đây : a/ 12 cm b/ 13cm c/ 9cm d/ 4cm Câu 5: G là trọng tâm của ABC có đường trung tuyến AM = 12cm. Khẳng định đúng là: a/ GA = 6cm ; b/ GM = 4cm ; c/ GA = 4cm ; d/ GM = 6cm Câu 6: Nếu tam giác DEF có góc E bằng 500 và góc F bằng 700 thì a/ DE<EF<DF b/ EF<DE< DF c/ DF<EF<DE d/ EF<DF< DE Câu 7: Tích của 2 đơn thức : -2xy và x là: a/ 4xy ; b/ - xy ; c/ xy ; d/ - 4xy Câu 8: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức: a/ 2x +1 ; b/ 2x - 1 ; c/ x ;d/ x (2x - 1) II. Trong các câu sai , câu nào đúng? câu nào sai? a / Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất của đa thức đó. b/ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền. c/ Trong hai đường xiên, đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn. d/ Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó. B. Tự luận:(7,0đ) Bài 1 (2,0đ): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh (em nào cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 3 2 5 7 1 9 10 5 3 4 6 7 1 5 5 4 5 3 5 1 2 7 8 5 4 3 8 7 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1,5đ): Cho đa thức: M (x) = x - 2x + x + 5 N (x) = 2x - x -6 a/ Tính M (2) b/ Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M (x) + N (x) c/ Tìm nghiệm của đa thức A(x) Bài 3 (3,0): Cho ABC cân tại A, trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = CE (D nằm giữa B và E) a/ Chứng minh:ABD = ACE b/ Kẻ DM AB (M AB) và EN AC (N AC ). Chứng minh: AM =AN c/ Gọi K là giao điểm của đường thẳng DM và đường thẳng EN và BÂC= 120. Chứng minhDKE đều. Bài 4(0,5đ) Cho x, y, z 0 và x-y –z = 0 Tính giá trị của biểu thức : B = (1 - )(1 - )( 1+) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): I/ Câu 1d;2b;3b;4c;5b;6c;7b;8c .Mỗi câu chọn đúng 0,25đ. II/ a-S ; b- Đ ; c-S ; d/ Đ Mỗi câu chọn đúng 0,25đ. B/PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1(2,0đ): a/(0,5đ) Nêu đúng dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh (0,5đ) b/(0,5đ) Lập bảng tần số đúng (0,5đ) , c/(1,0đ) Tính đúng số trung bình cộng (0,75đ) Trong đó tính đúng các tích (0,5đ) , Tính đúng = 5;(0,25đ) ; mốt của dấu hiệu M=5 (0,25đ) Bài 2:(1,5) Câu a (0,5đ) Trong đó ghi được: M (2) = 2 - 2.2 + 2 + 5 (0,25đ) Tính đúng M (2) = -5 (0,25đ) Câu b (0,5đ) Trong đó ghi được M (x) = - 2x + x + x + 5 N (x) = 2x - x - 6 (0,25đ) Tính đúng A(x) = M (x) + N (x) = x - 1 (0,25đ) Câu c (0,5đ) Theo đề ta có x - 1 = 0 (0,25đ) Giải tìm đúng x = 1; x = -1 (0,25đ) Bài 3: (3,0) Hình vẽ (0,5đ) trong đó hình phục vụ cho câu a (0,25đ) ; câu b;c (0,25đ) Câu a (1,0đ) Chứng minh :ABD = ACE Xét ABD và ACE :có AB=AC (cạnh bên cân); =(góc đáycân);BD=CE (gt) (0,25đ) x3=(0,75đ) Vậy ABD = ACE(cgc) (0,25đ) Câu b (0,75đ) Chứng minh đúng vuông AMD = vuông ANE vì có AD = AE; (do ABD =ACE) (0,5đ) Kết luận AMD = ANE và suy ra AM =AN) (0,25đ) Câu c (0,75đ): Chứng minh đúng vuông BMD = vuông CNE (cạnh huyền - góc nhọn )(0,25đ) Lập luận chứng minh được rồi suy ra KDE cân tại K (1)(0,25đ) Từ lập luận để (2) Kết hợp (1)và (2) KDE đều )(0,25đ) Bài 4 (0,5đ) B = (1 - )(1 - )( 1+) B = (1) (0,25đ) Vì x – y - z =0 nên: x - z = y; y – x= -z ; z + y = x (2) Kết hợp (1) và (2) suy ra B = -1 (0,25đ)
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 7 2014.doc