Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2006 – 2007 môn: toán nâng cao. lớp 10 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2006 – 2007 môn: toán nâng cao. lớp 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục – Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2006 – 2007 Trường THPT Ninh Hải Môn: Toán nâng cao. Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề: 001 Đề: A Họ tên học sinh:__________________________________________ Lớp:________ Số báo danh:___________ 1/ Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x? a -2 ≤ m ≤ 2 b -2 2 d Một kết quả khác. 2/ Tập nghiệm của bất phương trình là tập hợp nào sau đây? a b c d 3/ Để giải bất phương trình , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau: 1. Ta có: 2. Do 3. Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: . Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? a Sai từ 3 b Lập luận đúng c Sai từ 2 d Sai từ 1 4/ Tập nghiệm của bất phương trình là tập hợp nào sau đây? a b c d 5/ Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? a b c d 6/ Tập xác định của hàm số là: a b c d Một kết quả khác. 7/ Cho phương trình bậc hai . Phát biểu nào sau đây là đúng? a Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b Phương trình luôn vô nghiệm. c Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2. d Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. 8/ Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm? a b c d 9/ Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất? a m = 1 b m = 2 c m = -1 d m = 4 10/ Cho hệ bất phương trình . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của m là: a m 4 d 3 < m < 4 11/ Với giá trị nào của m thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x? a m > -1 b m < -1 c 1 < m < 3 d Một kết quả khác. 12/ Với giá trị nào của m để hai bất phương trình và tương đương? a m = 1 hoặc m = 5 b m = 0 hoặc m = 7 c m = 2 hoặc m = 4 d Một kết quả khác. 13/ Với giá trị nào của m, bất phương trình nghiệm đúng với mọi x? a 3 b 1 c -2 d 2 14/ Với giá trị nào của m, bất phương trình vô nghiệm? a -1 b 3 c 2 d 1 15/ Cho hai bất phương trình và .Giá trị của m để mọi nghiệm của (2) cũng là nghiệm của (1) là: a b c Một kết quả khác. d 16/ Cho đường thẳng và điểm M(5 ; -2). Điểm nào sau đây nằm cùng bên với M so với đường thẳng ? a N(3 ; -1) b R(-2 ; 4) c Q(1 ; 6) d P(-4 ; 0) 17/ Điểm A(-1 ; 3) là điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trinh nào sau đây? a b c d 18/ Cho hệ bất phương trình . Nếu m > 1 thì tập các nghiệm tự nhiên của hệ là: a {3; 4; 5} b {-4 ; 6} c d Một kết quả khác. 19/ Hệ bất phương trình có tập nghiệm nguyên là: a 1 b {1 ; 2} c d {1} 20/ Cho hệ bất phương trình .Giá trị của m để hệ bất phương trình vô nghiệm là: a b c d Một kết quả khác. 21/ Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất? a m = -1 hoặc m = 3 b m = 1 hoặc m = -3 c m = 4 hoặc m = -3 d Một kết quả khác. Điểm môn Toán của một lớp học gồm 40 học sinh, cho bởi bảng thống kê sau: x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 3 5 4 7 9 5 3 1 N = 40 22/ Mốt của mẫu là: a 6 b 9 c 2 d 7 23/ Số trung vị của mẫu thống kê là: a 8 b 6 c 5 d 7 24/ Phương sai là: a 4,49 b 6,21 c 5,12 d 4.78 25/ Số trung bình của mẫu thống kê là: a 5,9 b 6,3 c 6,8 d 5 26/ Độ lệch chuẩn là: a 8,1 b 2,12 c 2,28 d 2,5 27/ Đường thẳng có phương trình nào sau đây không có phương trình chính tắc? a 3x - 5 = 0 b x - 4y + 1 = 0 c 2x + 7y = 0 d -x + y - 4 = 0 28/ Hai đường thẳng có phương trình nào sau đây song song với nhau? a 2x - y + 5 = 0 và -6x + 3x +3 = 0 b 2x - y + 5 = 0 và -6x - 3y -15 = 0 c 2x - y + 5 = 0 và x + 2y + 5 = 0 d 2x - y + 5 = 0 và 3x + 6y + 5 = 0 29/ Đường thẳng có phương trình nào sau đây đi qua A(4 ; 3) và song song với trục hoành? a x - 4 = 0 b -2y + 6 = 0 c x + 2y = 0 d 2x - y - 5 = 0 30/ Hệ số góc của đường thẳng : -3x + 2y - 4 = 0 có giá trị là: a 3 b 2/3 c 3/2 d -3/2 31/ Đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; -1) và B(3 ; 0) có phương trình theo đoạn chắn là: a b c d 32/ Góc giữa hai đường thẳng d: 4x - 2x + 6 = 0 và d': x - 3y + 1 = 0 có giá trị là: a b c d Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: x - y + 2 = 0, AC: x + y - 6 = 0 và BC: 9x + y - 62 = 0. 33/ Diện tích của tam giác ABC có giá trị là: a 15 b c 20 d Một đáp án khác. 34/ Phát biểu nào sau đây đúng? a Tam giác ABC vuông tại B. b Tam giác ABC vuông tại A. c Tam giác ABC vuông tại C. d Tam giác ABC là tam giác đều. 35/ Độ dài đường cao xuất phát từ A của tam giác ABC có giá trị là: a b c d Một đáp án khác. Cho đường thẳng .Δ: 2x - 5y + 4 = 0 36/ Khoảng cách từ điểm N(-2 ; 3) đến đường thẳng Δ có giá trị là: a b c 15 d Một đáp án khác. 37/ Phương trình đường thẳng đi qua góc toạ độ và cắt Δ tại M(3 ; 2) là: a 2x - 6 = 0 b x - 2y + 1 = 0 c 4x - 6y = 0 d 4x - 2y + 7 = 0 38/ Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1 ; 3) và vuông góc với Δ là: a b c d 39/ Cho hai đường thẳng d': 3x - 4x + 4 = 0 và d'': 3x - 4y + 6 = 0. Đường thẳng song song với d: 3x - 4y + 1 = 0 và cách d một đoạn bằng 1 là: a Đường thẳng d''. b Đường thẳng d'. c Cả hai đường thẳng d' và d'' đều đúng. d Cả d' và d'' đều không phải. 40/ Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng 5x + 3y - 3 = 0 và 5x + 3y - 2 = 0 là đường thẳng có phương trình: a 5x +3y - 2 = 0 b x + 3y +2 = 0 c 5x - 3y - 8 = 0 d Tất cả đều sai 41/ Phương trình các đường thẳng qua A(2 ; 1) và tạo với đường thẳng d: 2x + 3y +7 = 0 một góc là: a 5x + y - 11 = 0 b x - 5y + 3 = 0 c x - 5y + 3 = 0 và 5x + y - 11 = 0 d Một đáp án khác. 42/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): là: a x + 2y - 5 = 0 b x - 5y + 6 = 0 c 3x - y - 1 = 0 d x + 2y + 3 = 0 43/ Phương trình đường tròn tâm I(1 ; 2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn: x2 + y2 - 4x + 2y + 1 = 0 là: a (x - 1)2 + (y - 2)2 = 10 b (x - 1)2 + (y - 2)2 = 14 c (x - 1)2 + (y - 2)2 = 12 d (x - 1)2 + (y - 2)2 = 6 44/ Toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): là: a I(2 ; -3) và R = 12 b và R = c và R = d I(-2 ; 3) và R = 45/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 + 6x - 2y = 0 mà tiếp tuyến vuông góc với d: là: a x + 3y - 10 = 0 b x + 3y + 10= 0 c Cả a và b đều đúng. d Cả a và b đều sai. 46/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M(1 ; -3) là: a x + 2y - 5 = 0 b x + 2y + 5 = 0 c x - 2y - 5 = 0 d x - 2y - 7 = 0 47/ Phương trình đường tròn đường kính AB với A(5 ; -3), B(1 ; 7) là: a (x - 5)2 + (y + 3)2 = 29 b (x + 3)2 + (y + 2)2 = 116 c (x - 3)2 + (y + 2)2 = 29 d (x - 3)2 + (y - 2)2 = 29 48/ Với giá trị nào của m thì phương trình là phương trình đường tròn? a 1 2 c m 1 d Một đáp án khác. 49/ Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? a b c d 50/ Phương trình đường tròn tâm I(-2 ; 1) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x - 4y - 5 = 0 là: a b c d Đáp án của đề thi: 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a... 9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]c... 34[ 1]b... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]c... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]d... 41[ 1]c... 42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]d... 45[ 1]c... 46[ 1]b... 47[ 1]d... 48[ 1]b... 49[ 1]b... 50[ 1]c...
File đính kèm:
- de thi HKII Toan 10NCthamkhao.doc