Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2006 – 2007 môn: Vật lý lớp 12 - Mã đề thi: 009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2006 – 2007 môn: Vật lý lớp 12 - Mã đề thi: 009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 SÓC TRĂNG Năm học 2006 – 2007 -----o0o----- ----------///---------- Môn : Vật lý–Lớp 12 THPT (Thời gian làm bài 60 phút, không kể phát đề) _________________ Đề thi này có 4 trang; 40 câu. -Họ, tên thí sinh:......................................................................................... -Số báo danh: .............................................. 1/ Câu 1: Cơng thốt của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đĩ chùm bức xạ cĩ bước sĩng = thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng: a 2A0 b A0 c A0 d A0 2/ Câu 2: Chọn câu đúng về hiện tượng quang dẫn ? a Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn bị giảm mạnh khi bị chiếu sáng. b Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phĩng ra khỏi chất bán dẫn. c Một trong những ứng dụng quan trọng của chất bán dẫn là việc chế tạo đèn ống. d Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phĩng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất lớn. 3/ Câu 3: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ cĩ bước sĩng ngắn nhất là 0,05nm. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống là bao nhiêu ? cho h, e, c cĩ giá trị như ở lý thuyết. a Umax = 2,48V b Umax = 2,48 KV c Umax = 24,8KV d Umax = 24,8V 4/ Câu 4: Mắt một người cĩ điểm cực cận cách mắt 40cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 25cm thì người đĩ phải đeo sát mắt một kính cĩ độ tụ. a 1điốp b 2,5 điốp c -1 điốp d 1,5 điốp 5/ Câu 5: Để tách 1 gam 42He thành các prơton và nơtron tự do, cần năng lượng bao nhiêu? Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0086u, NA= 6,02.1023/mol, mHe= 4,0028u, 1u =931 MeV/c2 a 40,633.1023MeV b 40,633.1026eV c 40,633.1026MeV d 4.1026 eV 6/ Câu 6: Trong các loại tia phĩng xạ tia nào khác với các tia cịn lại nhất? a Tia b Tia c Tia d Tia 7/ Câu 7: Dưới ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của êlectron quang điện sau khi bị bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào: a Năng lượng của phơtơn và vào loại kim loại. b Số phơtơn đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại. c Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại. d Vận tốc truyền của ánh sáng trong mơi trường bên ngồi kim loại. 8/ Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, w khơng đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0, thì P=PMax khi đĩ : Chọn câu đúng a b c d 9/ Câu 9: Khi chiếu ánh sáng cĩ bước sĩng 0,3 lên tấm kim loại xảy ra hiện tượng quang điện. Để triệt tiêu dịng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4V. Cơng thốt của kim loại này là ? a 4,385.10-18J b 4,385.10-19J c 4,385.10-20J d 4,385.10-17J 10/ Câu 10: Cho h, C cĩ giá trị như lý thuyết. Cơng thốt êlectron của kim loại là 2eV. Bước sĩng giới hạn quang điện của kim loại là: a 0,585 b 0,675 c 0,525 d 0,621 11/ Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp coi như một tia và mặt bên của một lăng kính cĩ gĩc chiết quang A=450 dưới gĩc tới i1=300. Tính gĩc lĩ của tia đỏ? Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ=1,5 a 400 b 48,80 c 4,80 d 40 12/ Câu 12: Một đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ qua nĩ là : (v) và (A) a Hai phần tử là R, L b Tổng trở của mạch là W c Hai phần tử là L, C d Hai phần tử đĩ là R, C 13/ Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ? a Tia do electron dương hay pơzitron tạo nên. b Tia khơng do hạt nhân phát ra vì nĩ chứa electron c Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli d Tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện 14/ Câu 14: Hãy sắp xếp các tia: hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen theo thứ tự tăng dần của bước sĩng. a Tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại b Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. c Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại d Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen 15/ Câu 15: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của bước sĩng thì ta cĩ dãy sau: a Tia hồng ngoại , tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. b Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. c Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. d Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. 16/ Câu 16: Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện? a Bước sĩng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện. b Bước sĩng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh. c Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trơng thấy. d Bước sĩng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện. 17/ Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng. Hãy chọn nhận định đúng nhất: a Khoảng vân được xác định theo cơng thức: I = b Khoảng vân là khoảng cách giữa 1 vân sáng và 1 vân tối liên tiếp nhau. c Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối bất kỳ d Vị trí vân sáng được xác định vởi: x = ki 18/ Câu 18: Trong thí nghiệmYoung biết a = 1mm, D = 2m, chiếu vào 2 khe ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng: 0,56. Vị trí vân sáng thứ ba cĩ giá trị: a 5,5.10-3m b 6.10-3m c 4,46.10-3m d 3,36.10-3m 19/ Câu 19: Phổ phát xạ của Natri chứa vạch vàng ứng với bước sĩng =0,56. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ: a Thiếu các sĩng cĩ bước sĩng <0,56. b Thiếu các sĩng cĩ bước sĩng >0,56. c Thiếu tất cả các sĩng trừ sĩng cĩ bước sĩng =0,56. d Thiếu vắng sĩng với bước sĩng =0,56. 20/ Câu 20: Chu kì bán rã của radi(22688Ra) là 600 năm, khi phân rã radi biến thành radon(22286Rn). Dùng m0 radi lúc đầu, sau bao lâu khối lượng cịn lạigam ? a 240 năm b 2500 năm c 1800 năm d 2400 năm 21/ Câu 21: Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai? a Năng lượng tồn phần được bảo tồn b Khối lượng được bảo tồn c Số nuclon được bảo tồn d Số khối được bảo tồn 22/ Câu 22: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng a Chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn b Khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn c Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn d Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn 23/ Câu 23: Đồng vị 6629Cu cĩ chu kì bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phĩng xạ của đồng vị này giảm xuống cịn bao nhiêu % ? a 75,5% b 70% c 87,5% d 12,5% 24/ Câu 24: Với là gĩc trơng ảnh của vật qua kính lúp, là gĩc trơng vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là. a G = b G = c G = d G = 25/ Câu 25: Trong các loại tia phĩng xạ, tia nào khơng mang điện? a Tia b Tia c Tia d Tia 26/ Câu 26: Chọn câu đúng với hệ thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện: a hf = 2A + b hf = A + c hf = A - d hf = A + 27/ Câu 27: Một thấu kính làm bằng thủy tinh cĩ chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi cĩ cùng bán kính bằng 20cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính khi đặt trong khơng khí là: a 10cm; 10 điốp b 20cm; 5 điốp c 40cm; 2,5 điốp d 20cm; 0,05 điốp 28/ Câu 28: Vật sáng AB cao 2 cm được thấu kính cĩ tiêu cự f = 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao 4 cm. Tìm vị trí của vật và ảnh. a d = 30 cm; d’= 60 cm b d = 10 cm; d’= 20 cm c d = 20 cm; d’ = -40 cm d d = 30 cm; d’ = -60 cm 29/ Câu 29: Khi chiếu một tia sáng trắng qua lăng kính, tia sáng bị tách thành chùm tia cĩ các màu khác nhau. Đĩ là hiện tượng: a Nhiễu xạ ánh sáng b Khúc xạ ánh sáng c Tán sắc ánh sáng d Giao thoa ánh sáng 30/ Câu 30: Hạt nhân nguyên tử bitmút cĩ bao nhiêu nơtrơn và prơtơn? a n = 83, p = 209; b n = 126, p = 83; c n = 209, p = 83; d n = 83, p = 126; 31/ Câu 31: Chọn phát biểu đúng về cường độ dịng quang điện bão hịa ? a Cường độ dịng quang điện bão hịa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích b Cường độ dịng quang điện bão hịa tăng theo qui luật hàm mũ với cường độ chùm sáng kích thích. c Cường độ dịng quang điện bão hịa khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. d Cường độ dịng điện bão hịa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. 32/ Câu 32: Một nguồn phĩng xạ cĩ chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu cĩ NO hạt nhân. Sau các khoảng thời gian , 2T và 3T, số hạt nhân cịn lại lần lượt bằng bao nhiêu? a , , b , , c , , d ,, 33/ Câu 33: Điều kiện phát sinh của quang phổ phát xạ là: a Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích. b Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nĩng. c Các vật rắn, lỏng hay khí cĩ tỉ khối lớn hơn khi bị nung nĩng. d Những vật bị nung nĩng ở nhiệt độ trên 30000C. 34/ Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng biết a = 3mm, D = 3m, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4mm. Bước sĩng của ánh sáng tới cĩ giá trị: a 0,5 b 0,04 c 0,05 d 0,4 35/ Câu 35: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra a Hệ số nơtron lớn hơn 1. b Tồn bộ số nơtron sinh ra đều bị hấp thụ trở lại. c Hệ số nơtron lớn hơn hoặc bằng 1. d Hệ số nơtron nhỏ hơn 1. 36/ Câu 36: Một con lắc lị xo gồm một vật nặng cĩ khối lượng m=160g và lị xo cĩ độ cứng K=400N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3cm rồi truyền cho nĩ một vận tốc v=2m/s dọc theo lị xo thì vật dao động điều hồ với biên độ? a 5cm b 25cm c 4,36cm d 3,26cm 37/ Câu 37: Năng lượng của một phơtơn được xác định theo cơng thức a = b = h c = d = 38/ Câu 38: Dùng một máy ảnh mà vật kính cĩ tiêu cự 5,0 cm để chụp ảnh một bức tranh cĩ kích thước 0,6 m x 1 m lên trên một phim cĩ kích thước 24 mm x 36 mm. Khoảng cách gần nhất từ vật kính tới bức tranh để cĩ thể ghi tồn bộ ảnh của bức tranh lên phim: a 1 m b 2 m c 6,5 m d 1,44 m 39/ Câu 39: Một thấu kính bằng thuỷ tinh hội tụ hai mặt lồi giống nhau cĩ bán kính 30cm. Biết chiết suất thuỷ tinh với ánh sáng đỏ là nđ=1,5 và với tia tím là nt=1,54. Tính khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính của thấu kính đối với tia và tia tím ? a 2,22 cm b 2,22 c 2,22 mm d 2,22 m 40/ Câu 40: Trong phương trình phản ứng hạt nhân + X + n, hạt nhân X là: a b c d ----Hết----
File đính kèm:
- DE THI HKII 0607.doc