Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2007 - 2008 môn : công nghệ - khối 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2007 - 2008 môn : công nghệ - khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình Trường THPT Nguyễn trãi ---------------------------- Đề Kiểm tra học Kỳ ii năm học 2007 - 2008 MÔN : công nghệ - khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên ................................................ .........Lớp .................. SBD ...........................................STT......... Mã đề thi : 801 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Giết mổ ngay khi vật nuôi mới mắc bệnh. B. Bán ngay khi vật nuôi chớm mắc bệnh. C. Nhốt riêng vật nuôi ốm, cho ăn uống đầy đủ. D. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh. 2. Thuốc kháng sinh có tác dụng: A. Phòng bệnh B. Trợ sức C. Chữa bệnh D. Giải độc 3. Chế biến cà phê theo phương pháp ướt khác phương pháp chế biến khô là: A. Bóc vỏ quả B. Có 2 giai đoạn ngâm ủ lên men C. Phơi nắng 2 - 3 tuần D. Xát bỏ vỏ trấu 4. Chất lượng cà phê phụ thuộc vào những giai đoạn: A. Giai đoạn sấy khô B. Thu hái và sấy khô C. Thu hái khi quả chín D. Ngâm ủ lên men 5. Lí do nào sau đây cần phải bảo quản sơ bộ sữa tươi ? A. Khi vắt sữa, sữa bị nhiễm khuẩn. B. Sưỡi tươi dễ nhiễm khuẩn ở nhiệt độ thường. C. Bảo quản sữa được rất lâu. D. Khi lọc sữa làm sữa nhiễm khuẩn. 6. Sinh trưởng và phát dục có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi ? A. Các cơ quan, bộ phận hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lí. B. Giúp cơ thể lớn lên. C. Làm cơ thể tăng về khối lượng và kích thước các chiều. D. Giúp cơ thể lớn lên, hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lí. 7. Hạt giống bảo quản trong chum, vại bịt thật kín, thời gian bảo quản có thể là: A. Từ 11 - 21 năm B. Từ 1 - 2 năm C. Từ 1 - 12 năm D. Từ 10 - 20 năm 8. Có mấy phương pháp nhân giống ? A. 4 phương pháp B. 1 phương pháp C. 3 phương pháp D. 2 phương pháp 9. Qui trình nào sau đây là phương pháp bảo quản lạnh để bảo quản thịt: A. Bảo quản lạnh đ sếp thịt vào kho lạnh đlàm lạnh sản phẩm đ làm sạch thịt. B. Sếp thịt vào kho lạnh đ làm lạnh sản phẩm đ làm sạch sản phẩm đ bảo quản C. Làm sạch sản phẩm (thịt gia súc, gia cầm) đ sếp thịt vào kho lạnh đ làm lạnh sản phẩm đ bảo quản. D. Làm sạch sản phẩm (thịt gia súc, gia cầm) đ làm lạnh sản phẩm đ bảo quản đ sếp thịt vào kho lạnh. 10. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt A. Hiệu quả chọn lọc không cao B. Cần điều kiện cơ sở vật chất tốt C. Cần nhiều thời gian D. Hiệu quả chọn lọc cao 11. Để sản xuất giống vật nuôi, người ta tổ chức các đàn giống như thế nào ? A. Đàn thương phẩm đ đàn nhân giống đ đàn hạt nhân B. Đàn nhân giống đ đàn thương phẩm đ đàn hạt nhân C. Đàn hạt nhân đ đàn nhân giống đ đàn thương phẩm D. Đàn hạt nhân đ đàn thương phẩm đ đàn nhân giống 12. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thuỷ sản ? A. Nhiệt độ giảm làm hoạt động vi sinh vật giảm, phản ứng oxi hoá tăng. B. Nhiệt độ tăng làm hoạt động vi sinh vật tăng, phản ứng sinh hoá cũng tăng. C. Nhiệt độ tăng làm hoạt động vi sinh vật tăng, phản ứng sinh hoá giảm. D. Nhiệt độ giảm làm hoạt động vi sinh vật tăng, phản ứng sinh hoá cũng tăng. 13. Sau khi làm khô thóc, ngô để bảo quản cần chú ý: A. Làm nguội. B. Phân loại theo chất lượng. C. Làm sạch và phân loại. D. Bảo quản. 14. Kho Silo khác với nhà kho là: A. Có dạng hình trụ. B. ở vị trí thuận tiện cho giao thông C. Tường xây bằng gạch. D. Sàn kho có gầm thông gió. 15. Thế hệ cuối cùng của phương pháp lai kinh tế ? A. F1 B. F4 C. F3 D. F2 16. Phương pháp chọn lọc hàng loạt có đặc điểm gì ? A. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn tiểu gia súc đực giống B. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn gia cầm đực giống C. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn gia cầm cái sinh sản D. Chọn lọc số lượng vật nuôi nhiều, chọn đực giống cao sản 17. Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể ? A. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau. B. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc bản thân C. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau D. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc tổ tiên 18. Thế nào là ngoại hình của vật nuôi ? A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi B. Là tốc độ tăng khối lượng cơ thể C. Là hình dáng bên ngoài, mang đặc điểm đặc trưng của giống D. Là khả năng tạo ra sản phẩm 19. Phương pháp lai gây thành chủ yếu áp dụng cho loài nào ? A. Gà B. Vịt C. Lợn D. Cá 20. Khi dùng thuốc kháng sinh cần chú ý: A. Khi uống thuốc, cho vật nuôi uống nhiều nước. B. Uống liên tục để có nồng độ trong máu. C. Dùng liều cao ngay từ đầu. D. Dùng đúng thuốc, đúng bệnh, đúng liều lượng và thời gian qui định. 21. Phương pháp nào dùng để bảo quản thóc, ngô với khối lượng lớn ? A. Đóng bao trong nhà kho. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Bảo quản trong chum. D. Bảo quản lạnh. 22. Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh của thuốc kháng sinh, còn có mặt hạn chế: A. Phá hoại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinhv ật trong đường tiêu hoá. B. Gây nên hiện tượng sốc thuốc. C. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể. D. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng. 23. Phương pháp nào sau đây dùng để bảo quản trứng: A. Hun khói B. Đóng hộp C. Bảo quản bằng axit hữu cơ D. Bảo quản lạnh 24. Thế nào là sinh trưởng ? A. Là quá trình biến đổi về lượng B. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể C. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể D. Là sự tăng về chiều dài Phần tự luận: Đề 2: Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy trình bày các phương pháp bảo quản cá ? Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy trình bày quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh. Ngoài phương pháp này, người ta còn dùng phương pháp nào để bảo quản rau, hoa, quả tươi ? ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
File đính kèm:
- Mot so de kiem tra (2).doc