Đề kiểm tra học kỳ 2 (năm học 2013 – 2014) môn thi: toán 7 (thời gian 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 (năm học 2013 – 2014) môn thi: toán 7 (thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 – 2014) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian 90 phút) Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê. Biết dấu hiệu, mốt của dấu hiệu Biết lập bảng tần số Tính số trung bình cộng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15% Các phép tính đơn, đa thức Bậc của đơn, đa thức. Chứng tỏ nghiệm đa thức. Cộng, trừ, nhân đơn thức. . Cộng trừ đa thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2 20% 2 1,5 15% 5 4,5 45% 6. T/giác cân.T/ g vuông.. Các tr/ hợp bằng nhau của tam giác vuông. Hình vẽ Tính chất đường trung trực Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Tam giác cân Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5 5% 1 1 10% 1 1 10% 1 0,5 5% 3 3 20% Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Định lý Py-ta-go Quan hệ giữa các yếu tố canh, góc trong tam giác Tính độ dài các cạnh trong tam gíâc vuông Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% T/số câu: T/sốđiểm: Tỉ lệ % 3 2,5 25% 4 3,5 35% 5 3,5 35% 1 0,5 5% 13câu 10 đ 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2013 – 2014) Bài 1: (3 điểm) Tính a) b) c) Bài 2: (1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một số học sinh trong lớp học và ghi lại như sau: 7 5 4 10 6 8 4 7 9 9 6 8 6 8 8 9 10 8 7 6 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu c) Tính thời gian trung bình của lớp Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = Q(x) = a) Tính P(x) + Q(x) và cho biết bậc của đa thức này. b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) Bài 4: (1 điểm) a) Cho tam giác ABC có AB = 8cm; BC = 6cm; CA = 9cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC b) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Tính BC Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE Chứng minh rằng: a) ABE = HBE b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) Tam giác EKC cân. ............................................................... Đáp án : (Năm học 2013 – 2014) Bài Nội dung – Đáp án Điểm 1 a)= 0,5 0,5 b) = 0,5 0,5 c) = 0,5 0,5 2 a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải bài toán của mỗi học sinh 0,5 b) Lập đúng bảng tần số và tìm đúng mốt của dấu hiệu là 8 Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 4 3 5 3 2 N=20 0,5 c) = 7,25 0,5 3 a) P(x) + Q(x) = ()+ () = Bậc của P(x) + Q(x) là bậc 3 0,25 0,25 0,5 b) = -2 + 1 - 3 + 4 = 0 KL nghiệm 0,25 0,25 4 a) 6 < 8 < 9 Nên BC < AB < CA Suy ra 0,25 0,25 b) BC = 10cm 0,25 0,25 5 Hình vẽ 0,5 a) ) ABE = HBE (ch-gn) 1 b)Theo cm trên ABE = HBE (câu a) Suy ra EA = EH BA = BH KL: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Chứng ninh EK = EC KL: Tam giác EKC cân tại E 0,25 0,25
File đính kèm:
- TO72_NT1.doc