Đề kiểm tra học kỳ 2 (năm học 2013-2014) Môn : Toán Khối 8 Trường Thcs Kiến An

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 (năm học 2013-2014) Môn : Toán Khối 8 Trường Thcs Kiến An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD & ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2013-2014)
Trường THCS Kiến An Môn : TOÁN Khối 8
 Thời gian: 90 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )

 Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:

 a) b) 
 
 c) d) 
 
 Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

 a) b) 
 Bài 3: (1 điểm) Một người đi xe máy từ Chợ Mới đến cầu Mỹ Thuận với vận tốc.
 Khi về người đó đi với vận tốc . Tính quãng đường Chợ Mới – cầu Mỹ Thuận.
 Biết rằng thời gian cả đi lẫn về mất 7 giờ 20 phút.
 :
 Bài 4: (1 điểm) Cho Trên tia Ox lấy , 
 (M nằm giữa O và A). Trên tia Oy lấy Từ A vẽ đường thẳng song 
 song với MN căt Oy tại B. Tính độ dài đoạn thẳng NB.
4cm
2cm
3cm
B
C
D’
A
C'
A'
B'
D
 Bài 5: (1,5 điểm) 
 Cho hình hộp chữ nhật A’B’C’D’.ABCD ( hình vẽ ) 
 
 
 Câu a) + Độ dài BC ; B’C’ là bao nhiêu ?
 + Cạnh AB song song với những mặt phẳng nào?
 + AA’ có vuông góc với AD không? Vì sao? 
 
 Câu b) Tính thể tích hình hộp chữ nhật trên
 Bài 6: (3 điểm) 

 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm . Vẽ đường
 cao AH và đường phân giác AD.
 Câu a) Chứng minh HBA ABC .
 Từ đó suy ra hệ thức 
 Câu b) Tính độ dài các canh BC, BH, DC
 Câu c) Tính diện tích tam giác ADC. ( ) 
 .
 HẾT
 
 

 






ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK 2 (2013-2014)
 MÔN TOÁN 8
 

STT
Câu
ĐÁP ÁN
Điểm





BÀI 1
(2,0đ)



 a) (0.5đ)
 
0,25


 Vậy 
0,25


b) (0,5đ)
 
0,25


 Vậy 
0,25

 
c) (0,5đ)
 
 0.25


 Vậy 
 
 0.25



d) (0,5đ)
ĐKXĐ MTC: 
 

0,25


 
 0.25


BÀI 2
(1,5đ)

 a) (0.75đ)


 
0.25+0,25


-3
0


0,25


 b) (0,75đ)
 
0.25+0,25



-3
0
 (


0.25


BÀI 3 (1,0đ)

Gọi x (km) là quảng đường Chợ mới-Mỹ thuận
 Điều kiện x>0
0.25

 7 giờ 20 phút = giờ
Ta được phương trinh 


0.25

 Giải tìm được 
Vây quãng đường cân tìm 120 km 
0,25+0,25


BÀI 4 (1.0đ)
Theo định lý Talet: 
 0.25+0,25

Hay 
 0.25

 (hình vẽ)
0.25

BÀI 5
(1,5đ)

a) 0,75
BC = B’C’ = AD = 3 cm 
0.25


AB // mp(DCC’D’) ; AB // mp(A’B’C’D’)
0,25


A A’ vuông gócAD (A A’D’D là hình chữ nhât )
 0,25

b) 0,75
Thể tich 
0,75



BÀI 6




a) 1,5
Xét HBA và ABC có:
 góc chung
 HBA ABC (g,g)

0,5
0,5


 Suy ra: 

0,5









BÀI6


(3đ)



b) 0,75
@ Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC, được:
 
@ Từ (cmt) hay 
@Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC, có: 
0,25



 0.25





 0,25







c) 0,5
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông HAB, tính được AH = (cm)
Diên tích tam gíac ADC 
Hay 


0,25



0,25


 (hình vẽ)
0,25

D
H
8cm
6m
C
A
B
H
8cm
6m
C
A
B
B
N
A
2cm
4cm
5m
O
M








D


 

 


File đính kèm:

  • docKien An HK2 TK 20132014 Toan 8.doc