Đề kiểm tra hoc kỳ 2(Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Trần Hưng Đạo Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoc kỳ 2(Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Trần Hưng Đạo Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2013-2014 Môn : Toán Lớp : 8 Thời gain: 90 phút Người ra đề : TRƯƠNG THỊ NGUYÊN THỦY Đơn vị : THCS TRẦN HƯNG ĐẠO_ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Phương trình Câu-Bài 1 1 2 4 Điểm 0,75 0,75 3,25 4,75 B ất phương trình Câu-Bài 1 1 2 Điểm 1 0,75 1,75 Tam gi ác đ ồng d ạng Câu-Bài Hv (1) 3 4 Điểm 0,5 2,5 3,0 H ình l ăng tr ụ đứng ,hình chóp đều Câu-Bài 1 1 Điểm 0,5 0,5 Số Câu-Bài 1 4 6 11 TỔNG Điểm 0,75 2,75 6,5 10 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 8 Năm học : 2013-2014 Thời gian : 90 phút Bài 1 : (2,75đ) Giải các phương trình sau : a/ 4x – 2 = 3x + 5 b/ ( x – 2 ) (2x + 6 ) = 0 c / Bài 2 : (1,75đ) a/Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 5x – (9x + 2) > 2x + 4 b/Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x Bài 3 : (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 50 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 40 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4: (0,5đ)Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 6cm , chiều cao là 5cm . Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó . Bài 5 : (3đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh: HBA ഗ ABC Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 8 ( Năm học : 2013-2014 ) Bài 1 ( 2,75đ ) a/ x=7 0.75đ b / x=2 ;x= -3 0.75đ c/ đk x 2 và x 0 0,25đ Giải đúng x = 4 0,75đ Kết luận 0,25đ Bài 2 : ( 1,75 đ) a/ Giải đúng x < -1 0,75đ -1 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số _ 0 0,25đ b/ 2 > 0 0,75đ Bài 3 ( 2,0đ ) Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0) 0.25đ Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ) 0.5đ Vì thời gian đi ít hơn thời gian về là 1giờ nên ta có phương trình: – = 1 0.5đ Giải pt: x = 200 (thỏa đ/k) 0.5đ Vậy quãng đường AB là: 200 km 0.25đ Bài 4 : (0.5đ) V=10.6.5=300(cm2) 0.5đ Bài 5 : (3,0đ) Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0.5đ a) HBA ഗ ABC (g.g) Vì: AHB=BAC=90 ;ABC chung 1đ b) Tính được: BC = 20 cm 0,25đ AH=9,6 cm 0,25đ c) (vì DE là tia phân giác của ) 0.25đ (vì DF là tia phân giác của ) 0.25đ (1) (nhân 2 vế với ) 0.5đ Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. ***************************************************
File đính kèm:
- jhdgsakhkd;sagkwjehg;admsfawfiue;jdgmasdngk (26).doc