Đề kiểm tra học kỳ hai năm học 2007 - 2008 môn : kỹ thuật công nghiệp - khối 12

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ hai năm học 2007 - 2008 môn : kỹ thuật công nghiệp - khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
Đề Kiểm tra học kỳ hai năm học 2007 - 2008
 MÔN : kỹ thuật công nghiệp - khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 801
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Điện trở có vòng màu: Tím, đỏ, vàng. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 7,2KW ± 20%	 B. R = 720KW ± 20%	 C. R = 720KW 	 D. R = 72KW ± 20%
2. Để khắc phục nhược điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì ta dùng:
 A. Mạch ổn áp	 B. Mạch ổn áp bù
 C. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hình tia	 D. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hình cầu
3. Điện trở có kí hiệu (R1 470W). 
Tìm giá trị của điện trở: 
 A. R = 470KW 	 B. R = 1470KW 	 C. R = 470W 	 D. R = 1470W 
4. Tụ điện tốt thì số đo trên đồng hồ ôm kế là:
 A. KIm đồng hồ lên một giá trị rồi từ từ về 0	 B. KIm ôm kế không lay động
 C. Bằng 0	 D. Có giá trị điện trở xác định
5. Điện trở có công dụng gì?
 A. Tăng dòng điện, điện áp trong mạch	 B. Thay đổi tần số
 C. Giảm dòng điện, điện áp trong mạch	 D. Tăng hoặc giảm dòng điện, điện áp trong mạch
6. Khi kiểm tra tụ diện kim đồng hồ chỉ một giá trị xác định, kết luận tụ:
 A. Tụ chập	 B. Tụ đứt chân	 C. Tụ rò	 D. Tụ tốt
7. Trong mạch chỉnh lưu bội áp điện áp đưa vào là U để điện áp lấy ra là 20U trong mạch cần bao nhiêu nhóm (tụ - điốt - điốt)
 A. 19 nhóm	 B. 40 nhóm	 C. 21 nhóm	 D. 20 nhóm
8. Tranzito có chất lượng tốt khi:
 A. Tiếp giáp BE, CE qua 2 lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ lên 1 lần, tiếp giáp BC 2 lần đo kim đồng hồ không lên
 B. Tiếp giáp BE, BC qua hai lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ lên một lần, tiếp giáp CE 2 lần đo kim đồng hồ không lên
 C. Tiếp giáp BE, BC, CE qua 2 lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ lên một lần
 D. Tiếp giáp BE, BC, CE qua hai lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ không lên
9. Ưu điểm của mạch khuếch đại dùng IC:
 A. Đơn giản, thực hiện nhiều chức năng, gọn nhẹ	 B. Gọn nhẹ
 C. Thực hiện nhiều chức năng	 D. Mạch đơn giản, giá thành thấp
10. Đồ thị dòng điện theo hình vẽ sau t
U0; I
. Chỉnh lưu là của mạch chỉnh lưu nào?
 A. Mạch chỉnh lưu 1 nửa chu kì	 B. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì hình cầu
 C. Mạch chỉnh lưu bội áp	 D. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì hình tia
11. Điện trở có vòng màu: Da cam, xanh lục, vàng, kim nhũ. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 350KW ± 5%	 B. R = 350KW ± 10%	 C. R = 3,5KW ± 20%	 D. R = 35KW ± 5%
12. Trong mạch ổn áp điện áp đưa vào là U1 thay đổi để điện áp lấy ra là U0 ổn định thì điều kiện của mạch là:
 A. U1 > U0, Unđm = U0	 B. U1 = Unđm 	 C. U1 > U0, Unđm > U0	 D. Unđm = U0
13. Tranzito ngược ở trạng thái làm việc (mở) khi:
 A. Điện thế ở Emitơ lớn hơn điện thế ở Bazơ	 B. Điện thế ở Emitơ nhỏ hơn điện thế ở Bazơ
 C. Trong mọi trường hợp Tranzito luôn mở	 D. Điện thế ở Emitơ bằng điện thế ở Bazơ
14. Cho điện trở có vòng màu: Trắng, đen, vàng. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 900KW ± 20%	 B. R = 900KW ± 10%	 C. R = 900KW 	 D. R = 900KW ± 5%
15. Kí hiệu hình vẽ nào là của biến trở?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. to
16. Tụ điện có công dụng gì?
 A. Phân luồng tín hiệu, lọc nguồn	 B. Nối tầng khuếch đại, tăng giảm dòng điện
 C. Phân luồng tín hiệu, nối tầng khuếch đại	 D. Phân luồng tín hiệu, nối tầng khuếch đại, lọc nguồn
17. Điốt tốt là điốt có số đo:
 A. Điện trở ngược vô cùng lớn (bằng 0), điện trở thuận vài chục ôm:
 B. Cả hai lần đo đều bằng 0
 C. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn
 D. Cả hai lần đo kim đồnh hồ chỉ vài chục ôm
18. Nhược điểm của mạch khuếch đại công suất kép có dùng biến áp:
 A. Phối hợp trở kháng kém, giá thành cao
 B. Hiệu suất thấp, dễ chế tạo, giá thành cao
 C. Dễ gây méo tín hiệu, nặng, cồng kềnh, chế tạo khó, giá thành cao
 D. Hệ số méo lớn, hệ số khuếch đại nhỏ, giá thành cao
19. Cho điện trở có vòng màu: Đen, vàng, lơ, bạc. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 4MW ± 10%	 B. R = 460W ± 10%	 C. R = 46W ± 10%	 D. R = 400KW ± 10%
20. Đơn vị của điện trở:
 A. H	 B. PF	 C. W	 D. F
21. Linh kiện nào sau đây không cho dòng điện chạy qua:
 A. Điôt	 B. Cuộn cảm	 C. Tụ điện	 D. Điện trở
22. Để giảm nhấp nhô, ngắt quãng của dòng điện qua tải trong mạch chỉnh lưu ta cần:
 A. Mắc thêm tụ song song với tải	 B. Mắc thêm tụ nối tiếp với tải
 C. Mắc thêm cuộn dây nối tiếp với tải	 D. Mắc thêm cuộn dây song song với tải
23. Điốt có kí hiệu như hình vẽ bên là loại điốt nào? 
 A. Điốt biến dung	 B. Điốt phát quang	 C. Điốt ổn áp	 D. Điốt thường
24. Điện trở có kí hiệu R3 20M . Tìm giá trị của điện trở:
 A. R = 20MW 	 B. R = 320W 	 C. R = 320MW 	 D. R = 320KW 
25. Tụ điện nào sau đây phân cực dương, âm:
 A. Tụ hoá	 B. Tụ giấy	 C. Tụ xoay	 D. Tụ mica
26. Ta có thể ghép các tầng khuếch đại bằng:
 A. RC và biến áp	 B. RC hoặc biến áp	 C. Biến áp và tụ điện	 D. Cuộn dây và tụ điện
27. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến:
 A. Máy thu thanh	 B. Cái điều khiển tivi	 C. Máy thu hình	 D. Điẹn thoại di động
28. Tụ điện có kí hiệu C2 10mF – 10V. Em hãy đọc các giá trị của tụ điện:
 A. C2 = 10F chịu điện áp tới 10V	 B. C2 = 10mF chịu điện áp tới 10V
 C. C2 = 10pF chịu điện áp tới 10V	 D. C2 = 10nF chịu điện áp tới 10V
29. Điốt bán dẫn có công dụng gì ?
 A. Chỉnh lưu dòng điện, tách sóng, biến đổi điện dung	 B. Chỉnh lưu dòng điện, tách sóng, ổn áp, biến đổi điện dung
 C. Chỉnh lưu dòng điện, biến đổi điện dung	 D. Chỉnh lưu dòng điện, ổn áp, biến đổi điện dung
30. Tụ điện có kí hiệu 420mF – 30V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện:
C1: 100mF – 35V, C2: 200mF – 40V, C3: 120mF – 25V, C4: 60mF – 30V, C5: 100mF – 20V.
Em hãy chọn các tụ, cách mắc để được bộ tụ thay thế cho tụ điện bị hỏng?
 A. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc song song với nhau	 B. Chọn tụ C2 , C3 , C5 mắc song song với nhau
 C. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc nối tiếp với nhau	 D. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau
31. Ưu điểm của mạch khuếch đại công suất đơn:
 A. Phối hợp trở kháng tốt, hệ số méo nhỏ	 B. Hiệu suất cao
 C. Phối hợp trở kháng tốt	 D. Sơ đồ đơn giản, phối hợp trở kháng tốt
32. Ưu điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hình cầu:
 A. Thu được dòng điện một chiều liên tục, giá thành hạ
 B. Hiệu suất cao, giá thành hạ
 C. Hiệu suất cao, thu được dòng điện một chiều liên tục, giá thành hạ, ứng dụng rộng rãi trong thực tế
 D. Sơ đồ đơn giản dễ lắp đặt, hiệu suất cao, ứng dụng rộng rãi trong thực tế
33. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì
 A. Hiệu suất thấp	 B. Hiệu suất thấp, bỏ phí 1 nửa nguồn năng lượng
 C. Được dòng điện không liên tục	 D. Được dòng điện một chiều liên tục
34. Cho 3 cực theo thứ tự Bazơ, Colectơ, Emitơ. Hãy sắp xếp đúng tên vị trí các cực nêu trên của Tranzito:
 A. Cực gốc – góp – phát	 B. Cực phát – góp – gốc	 C. Cực gốc – phát – góp	 D. Cực phát – gốc – góp
35. Điều kiện để có mạch khuếch đại trung và cao tần hoạt động có hiệu quả cao:
 A. Mạch hoạt động trong dải tần số hẹp lớn hơn 20 KHz, dùng khung dao động LC ở chế độ cộng hưởng
 B. Mạch hoạt động trong dải tần số nhỏ hơn 20 KHz, dùng khung dao động LC 
 C. Mạch hoạt động trong dải tần số nhỏ hơn 20KHz
 D. Mạch dùng khung dao động LC
36. Cuộn dây có kí hiệu . Lõi của cuộn dây là :
 A. Sắt từ	 B. Thép	 C. Không khí	 D. Ferit
37. Khi kiểm tra tụ điện kim đồng hồ có giá trị bằng 0W, kết luận tụ:
 A. Tụ tốt	 B. Tụ rò	 C. Tụ đứt chân	 D. Tụ chập
38. Trong mạch chỉnh lưu bội áp muốn điện áp lấy ra tăng thêm một lần điện áp vào thì cần mắc thêm:
 A. Điốt – tụ - điốt	 B. Tụ - điốt - điốt	 C. Điốt – tụ	 D. Tụ – tụ - điốt
39. Cho điện trở có vòng màu: Vàng, xám, đỏ, bạc. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 4800W ± 5%	 B. R = 48KW ± 5%	 C. R = 4800W ± 10%	 D. R = 480W ± 10%
40. Điốt nào có tác dụng biến đổi điện dung?
 A. Điốt ổn áp	 B. Điốt thường	 C. Điốt phát quang	 D. Điốt biến dung
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra (4).doc
Đề thi liên quan