Đề kiểm tra học kỳ hai – năm học : 2009 – 2010 môn : toán . lớp 10 thời gian : 90 phút , không kể thời gian giao đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ hai – năm học : 2009 – 2010 môn : toán . lớp 10 thời gian : 90 phút , không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Long An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ HAI – NĂM HỌC : 2009 – 2010 Trường THPT Nguyễn Thông MÔN : TOÁN . LỚP 10 Thời gian : 90 phút , không kể thời gian giao đề . ------------ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7 điểm) Câu I. (2 điểm) Cho với . Tính giá trị của biểu thức : Câu II. (2điểm) Giải các bất phương trình sau: 1) 2) Câu III. (3điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9). a). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b). Tính bán kính đường tròn (C) có tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng AB. 2. Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. II.PHẦN RIÊNG (3điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình Chuẩn : Câu IVa. (1điểm) Chứng minh đẳng thức : Câu Va. (2điểm). 1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: 2. Chứng minh bất đẳng thức : B. Theo chương trình nâng cao : Câu IVb. (1điểm) Chứng minh đẳng thức : . Câu Vb. (2điểm) 1. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 1 . . .. . . . . .HẾT. . . . . . Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD : . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT Nguyễn Thông KHỐI 10 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN 10 I. PHẦN CHUNG (7 ĐIỂM) Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM I (2điểm) = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II (2điểm) 1. (1đ) x -3 2 4 VT bpt - 0 + 0 - + Tập nghiệm: 0,25 0,25 0,25 0,25 2.(1đ) Tập nghiệm: S = (-3 ; 7) 0,25 0,25 0,25 0,25 III (3điểm) 1.(2đ) a). (1d) là vectơ chỉ phương. Đường thẳng AB đi qua A(1 ; 0) nhận vectơ pháp tuyến 3( x – 1) + 1(y – 0) = 0 3x + y – 3 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b).(1đ) Bán kính R = d( I , AB) = 0,5 0,25 0,25 2.(1đ) 2a = 10 suy ra a = 5 2c = 6 suy ra c = 3 (E) 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN RIÊNG (3điểm) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN IVa (1điểm) VT= 0,25 0,25 0,25 0,25 Va (2điểm) 1.(1đ) - Nếu m = 2 . Vậy m = 2 không thỏa điều kiện đề bài. - Nếu . Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Xét dấu : m 1 11 - 0 + 0 - Kết luận: 0,25 0,25 0,25 0,25 2.(1đ) (*) (*) đúng khi x + y . Vậy bất đẳng thức đã cho đúng. 0,25 0,25 0,25 0,25 IVb (1điểm) VT= 0,25 0,25 0,25 0,25 Vb (2điểm) 1.(1đ) - Nếu m = 4 . Vậy m = 4 không thỏa điều kiện đề bài. - Nếu . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x khi và chỉ khi Kết luận: 0,25 0,25 0,25 0,25 2.(1đ) (dùng bđt Côsi ) Giá trị nhỏ nhất của f(x) = 3 khi x = 2 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- DE THI HK2 CO DAP AN(6).doc