Đề kiểm tra học kỳ I (2013 - 2014) môn toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I (2013 - 2014) môn toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 - 2014) MÔN TOÁN 8 Thời gian 90 phút(không kể giao đề) I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1.Kiến thức: Củng cố lại các hằng đảng thức đang nhớ, các phép tón trên đa thức và các phép toán trên phân thức đại số. Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết các hình đặc biệt và công thức tính diện tích tam giác vuông. 2.Kĩ năng: Biết nhân các đa thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết thực hiện các phép toán trên phân thức đại số, biết tìm x, và biết nhận biết các tứ giác đã học. 3.Thái độ: cẩn thận, chính xác, khoa học II. HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA ( Đề kiểm tra theo hình thức tự luận hoàn toàn) III. MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC (20t) - Biết công thức bình phương của một tổng – Biết dùng công thức bình phương của một tổng để khai triển - Hiểu rõ về cách thực hiện nhân một đa thức với một đa thức. - Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử Số câu: Số điểm: (%) 1 1.0 1 0.5 2 1.0 4 2.5 (25%) Chương 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ( 17t ) - Hiểu rõ về điều kiện xác đinh của phân thức. - Biết cách rút gọn phân thức, và biết chia phân thức. - Biết tìm x khi biết giá trị của biểu thức Số câu: Số điểm: 1 1.0 2 2.5 3 3.5 (35%) Chương 1: TỨ GIÁC (24t) - Biết định nghĩa đường trung bình của tam giác, biết vẽ - Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết hình bình hành và hình thoi để chưng minh một tứ giác là hình thoi - Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình thoi là hình vuông Số câu: Số điểm: 1 1.0 1 1.0 1 1.0 3 3.0 (30%) Chương 2 : ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ( 6t ) - Hiểu rõ cách tính diện tích của tam giác vuông Số câu: Số điểm: 1 1.0 1 1.0 (10%) Tổng số câu: Tổng số điểm : 2 2.0 (20%) 3 2.5 (25%) 5 4.5 (45%) 1 1.0 (10%) 11 10,0 (100%) IV. NỘI DUNG A. LÝ THUYẾT: (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Viết công thức bình phương của một tổng. Áp dụng tính (a+ 2)2 Câu 2 (1,0 điểm) Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác. Vẽ hình minh họa. B. BÀI TẬP: (8,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 20x + 15xy b/ Câu 2 ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính a/ ( x2 + xy + y2 )( x - y ) b/ Câu 3 (2,5 điểm) Cho biểu thức A= a/ Tìm giá trị của x để phân thức A được xác định b/ Rút gọn biểu thức A Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi P là trung điểm của AB, Q là điểm đối xứng với M qua P. a/ Chứng minh rằng tứ giác AQBM là hình thoi. b/ Tính diện tích tam giác ABC, biết AB = 8cm, AC = 10cm. c/ Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ giác AQBM là hình vuông ? V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I. LÝ THUYẾT ( 2,0 điểm) 1 Áp dụng: 0.5 0.5 2 HS nêu đúng HS vẽ hình đúng 0.5 0.5 II. BÀI TẬP ( 8,0 điểm ) 1 a/ b/ 0.5 0.5 2 a/ b/ 0.5 1,0 3 A = a / Để phân thức A được xác định thì: . b / A = = = 1,0 1.5 4 HS vẽ hình ghi GT, KL a/ Chứng minh : Tứ giác AQBM là hình thoi Ta có: AP = BP ( gt ) và PM = PQ ( gt ) Nên: AQBM là hình bình hành Mặt khác vì AM = MB ( t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền ) Vậy tứ giác AQBM là hình thoi b/ Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 20cm, AC = 16cm. SABC = AB . AC = . 20 . 16 = 160 (cm2) c/ Tứ giác AQBM là hình vuông nghĩa là hay tức là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. 1.0 1.0 1.0
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky IToan lop 82.doc